K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 1 2019

Đáp án A

Concerned about something: lo lắng cho điều gì

Careful: cẩn thận

Nervous: lo lắng

Confused: lúng túng

Tạm dịch: Bà mẹ ấy rất lo lắng cho sức khoẻ của đứa con nhỏ

23 tháng 3 2018

Chọn A

A. spoils (v): nuông chiều

B. damages (v): phá hoại

C. harms (v): làm hại

D. ruins (v): làm hỏng

Tạm dịch: Bà mẹ ấy rất chiều con trai. Bà cho nó bất cứ thứ gì nó muốn.

9 tháng 3 2017

Đáp án B.

Đây là câu tường thuật, không phải câu hỏi nên không thể đảo trợ động từ lên trước.

Trong câu tường thuật gián tiếp lùi 1 thì: “where he has been” là thì hiện tại hoàn thành, lùi 1 thì thành “where he had been”

Dịch câu: Người mẹ hỏi con trai cô ấy rằng anh ta đã ở đâu.

8 tháng 3 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: y rất __________ về sự nghiệp của cô.

B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.

Ex: a tough, single-minded lady.

Các lựa chọn còn lại không phù hp vì:

A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.

Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.

C. fresh-faced (adj): mặt mày tươi tỉnh.

D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.

MEMORIZE

Tính từ ghép với minded:

- absent-minded: đãng trí

- bloody-minded: tàn bạo, khát máu

- narow-minded: hẹp hòi

- open-minded: phóng khoáng, cởi mở

- single-minded: chỉ có một mục đích, chuyên tâm

10 tháng 11 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô ấy rất________về sự nghiệp của cô.

B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.

Ex: a tough, single-minded lady.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp vì:

A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.

Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.

C. fresh-face (adj): mặt mày tươi tỉnh

D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.

23 tháng 10 2017

D

Tell sb  not to V: bảo ai không nên làm gì

ð Đáp án D

Tạm dịch:  Người mẹ bảo con trai không nên cư xử quá bất lịch sự

25 tháng 9 2019

Đáp án A

Cấu trúc:

- Adj + as/though + S + be, mệnh đề ~ Although + s + be, mệnh đề: Mặc dù ...nhưng

- Despite + N/ V-ing: Mặc dù ...nhưng

Đáp án A (Mặc dù rất mệt nhưng người mẹ trẻ rất hạnh phúc sau khi sinh con xong.)

16 tháng 3 2019

Đáp án B.

dune(n): cồn cát

desert(n): sa mạc

sandy area(n): vùng cát

shrub land(n): đất cây bụi

Dịch nghĩa: Sa mạc là một vùng đất hoặc khu vực có rất ít mưa.

26 tháng 10 2019

Đáp án D.

Chúng ta thường dùng câu Yes, of course để bày tỏ sự sẵn lòng khi người khác nhờ việc gì đó vì thế đáp án thích hp là D. Could you give me a hand? Con giúp mẹ một tay nhé?

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.