Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. I'll give this dictionary to ______ wants to have it
A. anyone
B. whatever
C. everyone
D. whoever
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức kiểm tra: Đại từ quan hệ
whoever + V = anyone who + V: bất kì ai
Tạm dịch: Tôi sẽ đưa cuốn từ điển này cho bất kì ai muốn có nó.
Chọn D
Đáp án A
- spoil (v): làm hư, chiều hư
- harm (v): gây hại, làm hại
- ruin (v): làm hỏng, hủy hoại
- damage (v): gây thiệt hại, làm hư hại
Dịch: Người bố làm hư đứa con nhỏ của mình. Ông ấy cho cô bé mọi thứ nó muốn.
Đáp án A
Kiến thức: It is so + adj that S + V
It is such + a/an + adj noun that S +V
Tạm dịch: Đó thật là một tác phẩm nghệ thuật xuất sắc đến nỗi mà mọi người đều muốn ngắm nhìn nó
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Chọn A
A. spoils (v): nuông chiều
B. damages (v): phá hoại
C. harms (v): làm hại
D. ruins (v): làm hỏng
Tạm dịch: Bà mẹ ấy rất chiều con trai. Bà cho nó bất cứ thứ gì nó muốn.
Trước danh từ “dictionary” cần điền tính từ.
electronic (a): (thuộc về) điện tử
=> electronic dictionary: từ điển điện tử
Tạm dịch: Vẫn chưa quyết định được ai sẽ điều khiển dàn nhạc giao hưởng à?
Chọn C
Các phương án khác:
electricity (n): điện
electric /ɪˈlektrɪk/ (adj): connected with electricity; using, produced by or producing electricity
- an electric motor
- an electric light/guitar, etc.
- an electric current/charge
- an electric generator
- an electric plug/socket/switch
electrical /ɪˈlektrɪkl/ (adj): connected with electricity; using or producing electricity
- an electrical fault in the engine
- electrical equipment/appliances
- electrical power/energy
Đáp án là B.
Must have Ved: chắc có lẽ đã...
Should/ ought to have Ved: đáng lẽ ra đã...
Câu này dịch như sau: Tôi không thể tìm đôi tất mới mà tôi đã mua. Chắc có lẽ tôi đã để quên nó ở cửa hàng
Chọn C.
Đáp án C.
Ta có:
A. come in for: có phần, được hưởng phần
B. come up to: lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp
C. come up with: đưa ra, phát hiện ra, khám phá
D. come up against: đối mặt với vấn đề hoặc tình trạng khó khăn
Xét về nghĩa thì C hợp lý.
Dịch: Có ai đã đưa ra giải pháp tốt hơn cho vấn đề này không?
D
A.speak (v): nói, nói chuyện
B.pass (v): qua, đi qua
C.mutter (v): nói thì thầm
D.breathe (v): thở;
to breathe/ say a word: Nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó
=>Đáp án D
Tạm dịch: Đừng tiết lộ cho ai về điều này, nó rất bí mật.
Đáp án D
Anyone: bất cứ ai Everyone: mọi người
Whatever: bất cứ cái gì Whoever = anyone who : bất cứ ai
Tạm dịch: Tôi sẽ đưa quyển từ điển này đến cho bất cứ ai cần nó