K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 8 2019

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Anh trai tôi là người có kinh nghiệm sửa chữa thiết bị gia dụng. Tôi chắc là anh ấy có thể giúp cậu

=> An old hand: người và có nhiều kinh nghiệm và có nhiều sự rèn luyện

A green hand: thợ mới vào nghề

12 tháng 2 2018

ĐÁP ÁN A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Anh trai tôi là người có kinh nghiệm sửa chữa thiết bị gia dụng. Tôi chắc là anh ấy có thể giúp cậu

=> An old hand: người và có nhiều kinh nghiệm và có nhiều sự rèn luyện

A green hand: thợ mới vào nghề

26 tháng 6 2019

Đáp án D

29 tháng 11 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

be an old hand at something: là người có tay nghề, kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực gì

relaxed about something: bình tĩnh, không lo lắng

reserved about: dè dặt

uninterested in: không quan tâm

inexperienced in: thiếu kinh nghiệm

=> an old hand >< inexperienced in

Tạm dịch: Blue là một người có kinh nghiệm về các tác phẩm như vậy và chưa bao giờ có bất kỳ rắc rối với chúng.

Chọn D

19 tháng 1 2018

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Là một phóng viên báo chí, cô ấy luôn muốn nhận được thông tin một cách trực tiếp

=> At first hand: trực tiếp

A. Indirectly (adv): một cách gián tiếp           B. Directly (adv): trực tiếp

C. Easily (adv): dễ dàng                                 D. Slowly (adv): chậm rãi

=> Đáp án A (at first hand >< indirectly)

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 19. At weekend, the city is always packed with people.                     A. crowded                       B. uncrowded                    C. full                       D. busyQuestion 20. Once you’ve finished studying, you can go on watching TV.                      A. continue                        B. keep ...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 19. At weekend, the city is always packed with people.

                     A. crowded                       B. uncrowded                    C. full                       D. busy

Question 20. Once you’ve finished studying, you can go on watching TV.

                      A. continue                        B. keep                              C. stop                     D. start

 

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

Teen stress [21] _______ an important health issue, yet it is often [22] _______ and is poorly understood. Stress emerges for young people as they enter [23] _______, a transition that brings rapid socio-emotional changes. Teens must confront the challenges of developing healthy relationships with peers, meet the expectations of school and the responsibilities of family, and negotiate life in [24] _______ neighborhoods. Chronic stress, or stress left unchecked or unmanaged, can have a profound impact on an adolescent’s physical and mental wellbeing, leading to illnesses such as [25] _______.

Question 21. A. are     

B. is    

C. was   

D. were

Question 22. A. overlook    

B. overlooking    

C. overlooked    

D.to overlook

Question 23. A. adolescence     

B. adolescent 

C. children   

D. childhood

Question 24. A. they   

B. them

C. their 

D. theirs

Question 25. A. depression     

B. depressed    

C. depress     

D. depressing

1
1 tháng 11 2021

19 B

20 C

21 B

22 C

23 A

24 C

25 A

1 tháng 12 2017

Đáp án : C

Be accomplished: có kĩ năng hoàn hảo >< un-skilled: không có kĩ năng

Unqualified: không đủ tiêu chuẩn; ill-educated: không đc giáo dục; unimpaired: nguyên vẹn

22 tháng 10 2017

C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

accomplished (a): thành thạo, giỏi

 ill-educated (a): thất học                                                         unskilled (a): không thạo, không khéo, không giỏi

qualified (a): có đủ khả năng; có đủ tư cách                            unimpaired (a): không bị hư hỏng, nguyên vẹn => accomplished >< unskilled

Tạm dịch: Chú tôi, một tay guitarist giỏi, đã dạy tôi cách chơi.

Đáp án:C

22 tháng 11 2019

Đáp án C

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Chú tôi, một tay guitarist giỏi, đã dạy tôi cách chơi.

=> accomplished /ə'kʌmplɪt/ (a): thành thạo, giỏi

A. ill-educated (a): thất học

B. qualified (a): có đủ khả năng; có đủ tư cách

C. unskilled (a): không thạo, không khéo, không giỏi

D. unimpaired (a): không bị hư hỏng, nguyên vẹn

=> accomplished >< unskilled