Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu sau:
Trên nương, mỗi người một việc, người lớn thì đánh trâu ra cày. Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá. Mấy chú bé đi tìm chỗ ven suối để bắc bếp thổi cơm. Các bà mẹ cúi lom khom tra ngô.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hướng dẫn giải:
Danh từ | Động từ |
nương, người, việc, người lớn, trâu, cụ già, cỏ, lá, chú bé,chỗ, ven suối, bếp, cơm, bà mẹ, ngô | đánh, ra, cày, nhặt, đốt, đi, tìm, bắc, thổi, cúi, tra |
Bài 11: Tìm danh từ, động từ trong các câu sau:
Trên nương, mỗi người một việc, người lớn thì đánh trâu ra cày. Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá. Mấy chú bé đi tìm chỗ ven suối để bắc bếp thổi cơm. Các bà mẹ cúi lom khom tra ngô.
Danh từ: In đậm nghiêng
ĐT: In đậm
Bài 12:
Từ láy: ngoan ngoãn, chăm chỉ, cần cù...
Từ ghép: thông minh, năng động...
Bài 13:
a, Từ cùng nghĩa: Cần cù
Từ trái nghĩa: lười biếng
Đặt câu:
Lan là một cô gái cần cù
Vì lười biếng nên anh ta thi trượt
b, Từ cùng nghĩa: anh dũng
Từ trái nghĩa: hèn nhát
Bài 14:
Cảnh rừng(DT) Việt Bắc(DT riêng) thật là hay(TT)
Vượn(DT) hót(ĐT), chim(DT) kêu(ĐT) suốt cả ngày(DT)
Bài 15:
a, TT: thơm, béo, ngọt
b, Các tính từ cho thấy độ ngon của sầu riêng
a. Câu chủ đề: Trên nương, mỗi người một việc
Vị trí: câu đầu tiên.
b. Câu chủ đề: Đâu đâu cũng thấy dấu hiệu của sự sung túc
Vị trí: câu cuối cùng.
Từ ngữ chỉ hoạt động | Từ ngữ chỉ người hoặc vật hoạt động |
M : đánh trâu ra cày | M : người lớn |
nhặt cỏ, đốt lá | các cụ già. |
bắc bếp thổi cơm | mấy chú bé |
tra ngô | các bà mẹ |
ngủ khì | các em bé |
sủa om cả rừng | lũ chó |
5 câu. Trên nương, mỗi người một việc. Người lớn thì đánh trâu ra cày. Các bà mẹ cúi lom khom tra ngô. Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá. Mấy chú bé đi bắc bếp thổi cơm.
Các từ chỉ hoạt động, trạng thái:
a, nhặt cỏ, đốt lá,đi tìm, bắc bếp, thổi cơm.
b, trổ
Câu hỏi cho từ ngữ chỉ hoạt động | Câu hỏi cho từ ngữ chỉ người hoặc vật hoạt động | |
Người lớn đánh trâu ra cày. | M: Người lớn làm gì ? | M : Ai đánh trâu ra cày ? |
Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá. | Các cụ già làm gì ? | Ai nhặt cỏ, đốt lá ? |
Mấy chú bé bắc bếp thổi cơm. | Mấy chú bé làm gì ? | Ai bắc bếp thổi cơm ? |
Các bà mẹ tra ngô. | Các bà mẹ làm gì ? | Ai tra ngô ? |
Các em bé ngủ khì trên lưng mẹ. | Ai ngủ khì trên lưng mẹ ? | Các em bé làm gì ? |
Lũ chó sủa om cả rừng. | Lũ chó làm gì ? | Con gì sủa om cả rừng ? |
danh từ:người,trâu,cụ,chú,bé,bà,mẹ
động từ:đánh,cày,nhặt,đi,tìm,bắc bếp,thổi cơm,cúi,tra
tính từ:lớn,lom khom,bé
Em tham khảo nhé
Danh từ :Nương, người, việc, người lớn, trâu, cụ già, cỏ, lá, chú bé, chỗ, ven suối, bếp, cơm, bà mẹ, ngô
Động từ:Đánh, cày, nhặt, đốt, đi tìm, bắc,củi
Tính từ:lom khom