K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 1 2017

Đáp án D

exhibition: cuộc triển lãm/ trưng bày

painting: bức vẽ                                music: âm nhạc

programme: chương trình                           show: cuộc triển lãm

Tạm dịch: Một buổi triển lãm đặc biệt về nghệ thuật Ấn Độ sẽ được diễn ra tại Bảo tàng quốc gia vào thàng tới

10 tháng 1 2017

Đáp án A

minute by minute: rất nhanh

A. rất nhanh                                                         C.sometimes: thỉnh thoảng

B.often: thường thường                               D.many times: nhiều lần

Tạm dịch: Tình hình có vẻ như đang thay đổi một cách rất nhanh chóng

4 tháng 3 2019

Đáp án B

normally: một cách bình thường

A.cùng tốc độ                                             C. lạ lùng và bất quy tắc

B. theo cách thức bình thường                    D. lặp đi lặp lại theo những trạng thái khác nhau.

Tạm dịch: Giao thông bắt đầu lưu thông bình thường trở lại sau vụ tại nạn

30 tháng 11 2017

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

be wiped out: bị xóa sổ

be escalated: bị leo thang                     be erased: bị xoá, bị khử

be threatened: bị đe doạ             be eradicated: bị diệt trừ

=> be wiped out = be erased

Tạm dịch: Nhiều công ty lớn sẽ bị xóa sổ và hàng triệu việc làm sẽ bị mất.

5 tháng 9 2019

Đáp án B

remedy:xoa dịu/ cải thiện
understand: hiểu                               face: đối mặt
improve: cải thiện                             encounter: gặp phải

=>remedy = improve
Tạm dịch: Anh ấy làm tôi ngạc nhiên ở đoạn đối thoại sau đó bằng việc đề cập đến tiến hành các biện pháp để khắc phục vấn đề

9 tháng 8 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: Tình yêu và các mối quan hệ sẽ luôn luôn là một chủ đề được quan tâm phổ biến.

  A. Marked (adj): rõ ràng, rõ rệt. Ex: a marked difference (một sự khác nhau rõ rệt)

  B. Separated (adj): được tách ra. Ex: I am separated from my wife: Tôi sống ly thân với vợ tôi.

  C. Shared (adj): chung. Ex: shared ownership (đồng sở hữu)

  D. Hidden (adj): bị che giấu, không rõ ràng. Ex: hidden camera (máy quay giấu kín)

Đáp án chính xác C vì đề bài yêu cầu tìm từ đồng nghĩa.

21 tháng 1 2019

Đáp án D

Exclusive: riêng biệt, duy nhất

Presentable: có thể bày ra trước công chúng được, tươm tất

Rewarding: đáng công, đáng đọc, đáng xem; có lợi

Attractive: thu hút, lôi cuốn; hấp dẫn

Limited: hạn chế, có hạn

=> từ gần nghĩa nhất là limited

Dịch câu: Ưu đãi đặc biệt này dành riêng cho độc giả của tạp chí này.

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

13 tháng 12 2019

Đáp án D

In abundance: nhiều, dồi dào, phong phú

A. một cách ngẫu nhiên                              C. trong những mô đất khô

B.lúc thủy triều lên                                               D.số lượng lớn

Tạm dịch: Cát được tìm thấy rất nhiều trên bãi biển và thường được thổi vào các đảo để hình thành nên các đồi và đụn cát

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d