Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Last summer he _____________ to Ha Long Bay.
A. went
B. has been going
C. has gone
D. was going
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động (active), ta dùng cụm hiện tại phân từ (present participle phrase) thay cho mệnh đề đó. Thao tác: Bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về nguyên mẫu và thêm đuôi – ing.
Dịch nghĩa: Với hàng ngàn hòn đá và hang động nhô lên khỏi mặt nước, Vịnh Hạ Long đã được quốc tế công nhận.
B
“has been selling” là thì hiện tại hoàn thành và “for” + khoảng thời gian
ð Đáp án B
Tạm dịch: Anh ta bán xe máy được 10 năm rồi
Đáp án C.
Đây là câu có dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, động từ ở dạng chủ động nên đáp án đúng là C. emerging = which/ that emerge.
Tạm dịch: Với hàng ngàn núi đá và hang động nổi lên trên mặt nước, vịnh Hạ Long đã được quốc tế công nhận.
- emerge /i’mɜːʤ/ (from sth): nổi lên, hiện ra, lòi ra; vượt qua hoạn nạn
Ex: The swimmer emerged from the lake.
She finally emerged from her room at noon.
She emerged from the scandal with her reputation intact.
C
Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ
conduct the orchestra: điều khiển dàn nhạc giao hưởng
Tạm dịch: Vẫn chưa quyết định được ai sẽ điều khiển dàn nhạc giao hưởng à?
Chọn C
Các phương án khác:
govern (v): cai quản
handle (v): xử lý
guide (v): hướng dẫn
Đáp án A
“arrested” ở đây được hiểu là “who was arrested”
Đáp án B
Kiến thức: Phrase, từ vựng
Giải thích:
at the end (of something) = thời điểm kết thúc (một việc, sự kiện, thời gian…)
at last = finally: cuối cùng
at the moment: ở thời điểm hiện tại
at present: hiện tại, bây giờ
Tạm dịch: Anh ấy đã chờ đợi bức thư này trong nhiều ngày, và cuối cùng nó đã đến.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
at present: hiện tại, bây giờ at the moment: vào lúc này, hiện giờ
at last: cuối cùng at the end: điểm cuối, cuối cùng
Tạm dịch: Anh đã chờ đợi bức thư này trong nhiều ngày, và cuối cùng nó đã đến.
Chọn C
Đáp án là A. overlooked: bị bỏ qua
Nghĩa các từ còn lại: overtaken : qua mặt; overcome: vượt qua; overcast: u ám
Đáp án A