K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 10 2017

Đáp án C

Từ trái nghĩa

A. a member of a family who is regarded as a disgrace and an embarrassment (một thành viên trong một gia đình, người mà được coi như một điều ô nhục và đáng hổ thẹn)

B. a member a family who supports family by raising sheep (một thành viên trong một gia đình, người mà nuôi sống gia đình bằng việc nuôi cừu)

C. a member of a family who confers prestige on his family (một thành viên trong một gia đình người mà mang lại thanh thế cho gia đình mình)

D. a breadwinner (một trụ cột gia đình)

Tạm dịch: John là một đứa con phá gia chi tử trong gia đình. Nó hiện tại đang thụ án 5 năm tù vì tội ăn trộm xe hơi.

Đáp án C (the black sheep of the family >< a member of a family who confers prestige on his family)

21 tháng 8 2017

Đáp án C

Từ trái nghĩa

A. a member of a family who is regarded as a disgrace and an embarrassment (một thành viên trong một gia đình, người mà được coi như một điều ô nhục và đáng hổ thẹn)

B. a member a family who supports family by raising sheep (một thành viên trong một gia đình, người mà nuôi sống gia đình bằng việc nuôi cừu)

C. a member of a family who confers prestige on his family (một thành viên trong một gia đình người mà mang lại thanh thế cho gia đình mình)

D. a breadwinner (một trụ cột gia đình)

Tạm dịch: John là một đứa con phá gia chi tử trong gia đình. Nó hiện tại đang thụ án 5 năm tù vì tội ăn trộm xe hơi.

 Đáp án C (the black sheep of the family >< a member of a family who confers prestige on his family)

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 19. At weekend, the city is always packed with people.                     A. crowded                       B. uncrowded                    C. full                       D. busyQuestion 20. Once you’ve finished studying, you can go on watching TV.                      A. continue                        B. keep ...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 19. At weekend, the city is always packed with people.

                     A. crowded                       B. uncrowded                    C. full                       D. busy

Question 20. Once you’ve finished studying, you can go on watching TV.

                      A. continue                        B. keep                              C. stop                     D. start

 

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

Teen stress [21] _______ an important health issue, yet it is often [22] _______ and is poorly understood. Stress emerges for young people as they enter [23] _______, a transition that brings rapid socio-emotional changes. Teens must confront the challenges of developing healthy relationships with peers, meet the expectations of school and the responsibilities of family, and negotiate life in [24] _______ neighborhoods. Chronic stress, or stress left unchecked or unmanaged, can have a profound impact on an adolescent’s physical and mental wellbeing, leading to illnesses such as [25] _______.

Question 21. A. are     

B. is    

C. was   

D. were

Question 22. A. overlook    

B. overlooking    

C. overlooked    

D.to overlook

Question 23. A. adolescence     

B. adolescent 

C. children   

D. childhood

Question 24. A. they   

B. them

C. their 

D. theirs

Question 25. A. depression     

B. depressed    

C. depress     

D. depressing

1
1 tháng 11 2021

19 B

20 C

21 B

22 C

23 A

24 C

25 A

29 tháng 1 2019

Đáp án: C

12 tháng 12 2019

Đáp án: B

17 tháng 10 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

demote (v): giáng cấp

promote (v): thăng chức            lower (v): hạ thấp, hạ xuống

resign (v): từ chức                     let off (v): buông bỏ

=> demote >< promote

Tạm dịch: Người lính bị giáng chức vì hành vi không đúng đắn.

3 tháng 2 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

exhale (v): thở ra, nhả ra

không có từ imhale (từ chính xác là inhale)

move in (v): chuyển đến

enter (v): bước vào

breathe in (v): hít vào

=> exhale >< breathe in

Tạm dịch: Bác sĩ khuyên John thở ra chậm rãi.

19 tháng 7 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

exhale (v): thở ra, nhả ra

không có từ imhale (từ chính xác là inhale)

move in (v): chuyển đến

enter (v): bước vào

breathe in (v): hít vào

=> exhale >< breathe in

Tạm dịch: Bác sĩ khuyên John thở ra chậm rãi.

21 tháng 6 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

exhale (v): thở ra, nhả ra

không có từ imhale (từ chính xác là inhale)

move in (v): chuyển đến

enter (v): bước vào

breathe in (v): hít vào

=> exhale >< breathe in

Tạm dịch: Bác sĩ khuyên John thở ra chậm rãi.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d