Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Rose is always trying ________ him
A. to avoid to see
B. avoiding seeing
C. to avoid seeing
D. avoiding to see
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
Tạm dịch: Để tránh nhàm chán, việc quan trọng nhất bạn cần làm là giữ cho bản thân .
A. occupation (n): nghề nghiệp. Ex: Please State your name, age and occupation below.
B. occupied (adj): bận rộn. Ex: She's fully occupied with work.
C. occupant (n): cư dãn, người ở. Ex: All outstanding bills will be paid by the previous occupants.
D. occupational (adj): có liên quan hoặc là một hệ quả của công việc.
Ex: An occupational pension scheme: Một kế hoạch lương hưu cho công việc.
Cấu trúc: to keep someone occupied: làm cho ai bận rộn
Vậy đáp án là B.
Đáp án B.
Ta có: keep + sb + adj: giữ cho ...
Các đáp án:
A. occupation (n): nghề nghiệp
B. occupied (adj): bận rộn
C. occupant (n): người sở hữu
D. occupational (adj): (thuộc) chuyên môn
=> Đáp án B hợp về nghĩa.
Dịch: Để tránh sự buồn chán thì điều quan trọng nhất là phải luôn giữ cho mình bận rộn.
Đáp án B.
Tạm dịch: Để tránh nhàm chán, việc quan trọng nhất bạn cần làm là giữ cho bản thân _______ .
A. occupation (n): nghề nghiệp. Ex: Please state your name, age and occupation below.
B. occupied (adj): bận rộn. Ex: She’s fully occupied with work.
C. occupant (n): cư dân, người ở. Ex: All outstanding bills will be paid by the previous occupants.
D. occupational (adj): có liên quan hoặc là một hệ quả của công việc.
Ex: An occupational pension scheme: Một kế hoạch lương hưu cho công việc.
Cấu trúc: to keep someone occupied: làm cho ai bận rộn
Vậy đáp án là B.
Chọn C.
Đáp án là C.
Giải thích:
Avoid + V-ing
Dịch: Người ta khuyến khích rằng chúng ta nên tránh sử dụng xăng pha chì để bảo vệ môi trường.
Chọn C
Cấu trúc ngữ pháp: avoid doing something: tránh làm điều gì
Tạm dịch: Chúng ta nên tránh hỏi những câu hỏi riêng tư.
Đáp án C
try to V: cố gắng làm gì, try V-ing: thử làm gì
avoid V-ing: né tránh làm gì
Dịch: Rose luôn có gắng né tránh gặp mặt anh ý