K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 1 2019

Chọn B

6 tháng 2 2017

Đáp án B

Dịch nghĩa: Chiếc xe rất đắt và anh ta không thể mua được nó.

= B. Chiếc xe quá đắt cho anh ta mua.

Các đáp án còn lại :

too adj for somebody to do something : quá để ai làm gì

A. Chiếc xe rất đắt để anh ta không thể mua nó.

C. Anh ấy đủ giàu để mua chiếc xe đó.

D. Anh ấy rất nghèo nhưng anh ấy đã mua chiếc xe

9 tháng 6 2017

Đáp án B.
Dịch câu hỏi: Chiếc xe rất đắt và anh ta không đủ khả năng chi trả nó.
A. sai cấu trúc
B. Xe hơi quá đắt để anh ta mua.
C. Anh ta đã đủ giàu để mua xe.
D. Anh ta rất nghèo nhưng đã mua chiếc xe.
Ta có cấu trúc; too … for sb to do sth: quá… cho ai để làm cái gì

12 tháng 4 2018

Đáp án B

Dịch nghĩa: Chiếc xe rất đắt và anh ta không thể mua được nó.
= B. Chiếc xe quá đắt cho anh ta mua.
Các đáp án còn lại :
too adj for somebody to do something : quá để ai làm gì
A. Chiếc xe rất đắt để anh ta không thể mua nó.
C. Anh ấy đủ giàu để mua chiếc xe đó.
D. Anh ấy rất nghèo nhưng anh ấy đã mua chiếc xe.

15 tháng 2 2018

Đáp án B

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

Đề bài: Chiếc xe rất đắt và anh ta không thể mua được nó.

= B. Chiếc xe quá đắt để anh ta mua.

Cấu trúc:

too adj for somebody to do something : quá để ai làm gì

Các đáp án còn lại :

A. Chiếc xe rất đắt để anh ta không thể mua nó.

C. Anh ấy đủ giàu để mua chiếc xe đó.

D. Anh ấy rất nghèo nhưng anh ấy đã mua chiếc xe.

I. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. ( (1.0 point)41.She was so busy that she couldn’t answer the phone.A. She was very busy that she couldn’t answer the phone.B. She was too busy to answer the phone.C. She was too busy not to answer the phone.D. She was very busy so that she couldn’t answer the phone.42.Paul is employed by Sony, isn’t he? A.Paul works for Sony, didn’t he? B.Paul works for...
Đọc tiếp

I. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. ( (1.0 point)

41.She was so busy that she couldn’t answer the phone.

A. She was very busy that she couldn’t answer the phone.

B. She was too busy to answer the phone.

C. She was too busy not to answer the phone.

D. She was very busy so that she couldn’t answer the phone.

42.Paul is employed by Sony, isn’t he?

 A.Paul works for Sony, didn’t he?

 B.Paul works for Sony, did he?

 C.Paul works for Sony, doesn’t he?

 D.Paul works for Sony, does he?

43‘‘Can I borrow your pen please, Sam?” said Gillian.

 A. Gillian asked Sam if she can borrow his pen.

 B.Gillian asked Sam if she could borrow his pen.

 C.Gillian asked Sam she can borrow his pen.

 D.Gillian asked Sam she could borrow his pen.

44.I went to school with Madeline when we lived near each other.

 A.I used to go to school with Madeline when we lived near each other.

 B.Madeline and I lived near the school with each other.

 C.I went to school nearby with Madeline.

 D.Madeline’s school was mine and we lived with each other.

45.He prefers typing to writing by hand.

 A.He doesn’t like to write by hand at all.

 B.He likes typing better.

 C.He’d rather type than write by hand.

 D.He doesn’t like typing.

II. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that can be made from the cues given. (1.0 point)

46.ask / I / have / driver’s license /?

     A. She asked me did I have a driver's license?

B. She asked me do I have a driver's license?

C.She asked me if I had a driver's license?

D.She asked me if I have a driver's license?

47.believe / the thieves / get / through / kitchen / window /.

A. The thieves are believed to have got in through the kitchen window.

B.The thieves believed to get in through the kitchen window.

C.They believe the thieves getting in through the kitchen window.

D.They believe the thieves have got through the kitchen by window.

48.new / hospital / built / near / airport /.

 A. A new hospital has built near the airport.

 B. Near a new hospital has been built the airport.

 C. A new hospital has been built near the airport.

 D. Near the airport has a new hospital been built.

 

 

 

49.wish / have / time / visit / old friend /.

A.I wish have time to visit my old friend.

B.I wish that I have time visiting my old friend.

C.I wish that I had time to visit my old friend.

D.I wish that I have time to visit my old friend.

50.if / study / hard / you / not / pass / final examination /.

      A. If you study hard or you will not pass the final examination.

      B. If you study hard, you will not pass the final examination.

      C. If you study hard and you will not pass the final examination.

      D. If you don’t study hard, you will not pass the final examination.

 

1
14 tháng 3 2022

II: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions

41: C 

42: A

43: B

44: A

45: C

II: Mark the letter A, B, C or D on your answer to indicate the sentence that can be the cues given

46: C

47: B

48: B

49: B

50: C

27 tháng 2 2019

Đáp án A

Chiếc xe quá đắt đến nỗi mà tôi không thể mua được (cấu trúc ‘so adj that +clause = such N that + clause: quá đến nỗi mà)

=A. Chiếc xe quá đắt đối với tôi để có thể mua (cấu trúc: ‘too adj for sbd/smt to V’: quá đối với ai đến nỗi không làm được)

Các đáp án còn lại không đúng:

B. Chiếu xe không rẻ đến nỗi tôi không thể mua

C. Chiếc xe rẻ so với tôi để có thể mua

D. sai cấu trúc , sửa ‘such’ => ‘so’

8 tháng 8 2018

Đáp án B

16 tháng 4 2019

Đáp án C

Kiến thức: Câu đồng nghĩa

Giải thích:

So + tính từ/ trạng từ + that…: quá …đến nỗi mà…

Too + tính từ / trạng từ + to V: quá… để mà …

Tạm dịch: Cô ấy quá bận rộn đến nỗi cô ấy không thể nghe điện thoại

= Cô ấy quá bận rộn để nghe điện thoại.

24 tháng 2 2017

Đáp án C.