Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
He went through much hardship before he became a successful businessman.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A
A. quit (v): bỏ, cai = abstain from
B. involve in: dính lứu tới
C. oppose to: chống lại
D. ban: cấm
Tạm dịch: Anh ta thề sẽ bỏ thuốc lá.
Đáp án C
Giải thích: entire (adj) = whole (adj): toàn bộ
Các đáp án còn lại:
A. part (n): phần
B. funny (adj): vui nhộn
D. interesting (adj): thú vị
Dịch nghĩa: Anh ta khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.
Đáp án C
Giải thích: entire (adj) = whole (adj): toàn bộ
Các đáp án còn lại:
A. part (n): phần
B. funny (adj): vui nhộn
D. interesting (adj): thú vị
Dịch nghĩa: Anh ta khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.
Đáp án A
- Panic-stricken /'pænik,strikən/ ~ Terrified /'terəfaid/ (adj): hoàng sợ, khiếp sợ
- Troubled (adj): không yên, lo lắng, bồn chồn
E.g: You look troubled.
- Happy /‘haepi/ (adj): vui, hạnh phúc
E.g: He was very happy because he passed the exam.
- Disappointed /,disə'pɔint/ (adj): thất vọng
E.g: I was disappointed at the result.
Đáp án A (Anh ta nghe có vẻ hoảng sợ qua điện thoại.)
Đáp án là C.
Drive someone to the edge: khiến ai điên lên, C. irritate someone: làm ai phát cáu, điên lên
Nghĩa các từ còn lại: steer: lái ( tàu thủy, ô tô ); move: di chuyển; frighten: làm hoảng sợ
Drive someone to the edge: khiến ai điên lên Đáp án là B. irritate someone: lảm ai phát cáu, điên lên
Nghĩa các từ còn lại: steer: lái (tàu thủy, ô tô ); move: di chuyển; frighten: làm hoảng sợ
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
didn't bat an eye: tỉnh bơ, không hề chớp mắt, điềm nhiên
didn't want to see: không muốn thấy didn't show surprise: không tỏ ra ngạc nhiên
wasn't happy: không vui didn't care: không quan tâm
=> didn't bat an eye = didn't show surprise
Tạm dịch: Anh tỉnh bơ khi nhận ra mình đã trượt kỳ thi một lần nữa.
Chọn B
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
went through st: vượt qua cái gì
A. met: gặp B. accepted: chấp nhận
C. endured: chịu đựng D. created: tạo ra
=> went through = endured
Tạm dịch: Ông ấy đã trải qua nhiều khó khăn trước khi trở thành một doanh nhân thành đạt.
Chọn C