Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
My father, who is an accomplished guitarist, taught me how to play the guitar.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
accomplished (adj): giỏi, có tài
A. ill-educated (adj): không có học
B. unimpaired (adj): không có kinh nghiệm
C. qualified (adj): đủ điều kiện
D. unskilled (adj): không có kĩ năng
=> accomplished >< unskilled
Tạm dịch: Bố tôi, 1 người đánh guitar thành thục, đã dạy tôi cách chơi đàn ghi-ta
Đáp án : C
Be accomplished: có kĩ năng hoàn hảo >< un-skilled: không có kĩ năng
Unqualified: không đủ tiêu chuẩn; ill-educated: không đc giáo dục; unimpaired: nguyên vẹn
C
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
accomplished (a): thành thạo, giỏi
ill-educated (a): thất học unskilled (a): không thạo, không khéo, không giỏi
qualified (a): có đủ khả năng; có đủ tư cách unimpaired (a): không bị hư hỏng, nguyên vẹn => accomplished >< unskilled
Tạm dịch: Chú tôi, một tay guitarist giỏi, đã dạy tôi cách chơi.
Đáp án:C
Đáp án C
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Chú tôi, một tay guitarist giỏi, đã dạy tôi cách chơi.
=> accomplished /ə'kʌmplɪ∫t/ (a): thành thạo, giỏi
A. ill-educated (a): thất học
B. qualified (a): có đủ khả năng; có đủ tư cách
C. unskilled (a): không thạo, không khéo, không giỏi
D. unimpaired (a): không bị hư hỏng, nguyên vẹn
=> accomplished >< unskilled
Đáp án C
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Chú tôi, một tay guitarist giỏi, đã dạy tôi cách chơi.
=> accomplished /ə'kʌmplɪ∫t/ (a): thành thạo, giỏi
A. ill-educated (a): thất học
B. qualified (a): có đủ khả năng; có đủ tư cách
C. unskilled (a): không thạo, không khéo, không giỏi
D. unimpaired (a): không bị hư hỏng, nguyên vẹn
=> accomplished >< unskilled
Đáp án C
accomplished (adj) = skillful (adj): tài năng.
Các đáp án còn lại:
A. famous (adj): nổi tiếng.
B. modest (adj): khiêm tốn.
D. perfect (adj): hoàn hảo.
Dịch: Chú tôi- 1 cây gui-ta tài năng đã dạy tôi cách chơi đàn.
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
accomplished (a): thành thạo, giỏi
skillful (a): khéo léo, thành thạo perfect (a): hoàn hảo
modest (a): khiêm tốn, nhún nhường famous (a): nổi tiếng
=> accomplished = skillful
Tạm dịch: Chú tôi, một tay guitar thành giỏi, đã dạy tôi cách chơi.
Đáp án : C
Accomplished = thành thục, có kĩ năng = skillful
Chọn B