Mong mọi người giúp mình với ạ!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{FeS_2}=\dfrac{240}{120}.80\%=1,6\left(mol\right)\)
PTHH: 4FeS2 + 11O2 --to--> 2Fe2O3 + 8SO2
1,6 -------------------------------> 3,2
2SO2 + O2 --to--> 2SO3
3,2 --------------------> 3,2
SO3 + H2O ---> H2SO4
3,2 ----------------> 3,2
\(m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{3,2.98}{49\%}=640\left(g\right)\)
Định luật bảo toàn khối lượng sử dụng khi đề bài yêu cầu tính khối lượng của chất khi đã tham gia phản ứng
Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng: “Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng” (Sách giáo khoa Hóa học, Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam).
\(d,ĐK:x\ge1\\ PT\Leftrightarrow\sqrt{x-1}=2+\sqrt{x+1}\\ \Leftrightarrow x-1=2+x+1+4\sqrt{x+1}\\ \Leftrightarrow4\sqrt{x+1}=-4\Leftrightarrow x\in\varnothing\left(4\sqrt{x+1}\ge0\right)\\ g,ĐK:x\ge\dfrac{1}{2}\\ PT\Leftrightarrow x+\sqrt{2x-1}+x-\sqrt{2x-1}+2\sqrt{\left(x+\sqrt{2x-1}\right)\left(x-\sqrt{2x-1}\right)}=2\\ \Leftrightarrow2x+2\sqrt{x^2-2x+1}=2\\ \Leftrightarrow\sqrt{\left(x-1\right)^2}=\dfrac{2-2x}{2}=1-x\\ \Leftrightarrow\left|x-1\right|=1-x\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=1-x\left(x\ge1\right)\\x-1=x-1\left(x< 1\right)\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\left(tm\right)\\x\in R\end{matrix}\right.\)
Bài 1 :
Trong 1 tuần Lan nhận được số tiền là
\(10000.5+8000.2=66000\left(đồng\right)\)
Số tiền Lan xài được trong 1 tuần là
\(7000.7=49000\left(đồng\right)\)
Số tiền Lan còn lại trong 1 tuần là
\(66000-49000=17000\left(đồng\right)\)
Số tiền Lan tiết kiệm trong 5 tuần là
\(17000.5=85000\left(đồng\right)\)
1 ngày khi đi học Lan để dành được: 10000-7000=3000đ
=>5 ngày Lan tiết kiệm được 3000.5=15000
=>2 ngày còn lại Lan tiết kiệm được 2000
=> 1 tuần Lan tiết kiệm được 17000
=>5 tuần Lan tiết kiệm được: 85 000 đ
:))))
dream la nguoi nuoc ngaoi phai bt tieng anh chu :]
1. Complete the sentence with positive form of "to be" or "to have".
1. am
2. has
3. is
4. have
5. has
6. has
7. have
8. have
9. have
10. has
11. has
12. have
13. is
14. are
15. has