Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The poor describe ill–being as lack of material things–food especially, but also lack of _______, money, shelter and clothing
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Giải thích: Compound (v) = gộp lại, làm phức tạp hơn
Dịch nghĩa: Thời tiết xấu và sự thiếu lương thực đơn giản là làm vần đề của chúng ta phức tạp hơn.
B. enhanced (v) = cải thiện, nâng cao
C. salvaged (v) = ăn cắp vặt; cứu vớt (người, hàng hóa, linh hồn, …)
D. transformed (v) = chuyển, biến đổi, thay đổi
Answer C
Giải thích:
misused: lạm dụng, dùng sai
misbehaved: cư xử không đứng đắn
misspent: phí hoài, uổng phí
mistaken: hiểu lầm.
Đáp án A
Put ST down to ST: xem cái gì là nguyên nhân của cái gì
Tạm dịch: Michael xem lỗi của anh ấy là do việc thiếu tập trung
Kiến thức kiểm tra: Từ loại
Sau tobe cần có một tính từ để bổ nghĩa cho chủ ngữ “Very few planets”
A. inhabited (v): sống (ở một nơi nào đó) => loại
B. inhabitant (n): người, động vật sống ở khu nào đó => loại
C. inhabitable (adj): có thể sống được, phù hợp để sống
D. uninhabitable (adj) >< inhabitable => không phù hợp
Tạm dịch: Rất ít hành tinh có thể sống được bởi vì thiếu nước và ô xy.
Chọn C
wear out = make somebody tired: khiến ai mệt mỏi
Trong câu có 2 động từ được nối bằng “and”: wear…out and is …
Câu còn thiếu chủ ngữ (thường bắt đầu bằng 1 danh từ)
=> Đáp án B: Sự khát khao muốn ngủ
Tạm dịch: Thỉnh thoảng, sự khát khao muốn ngủ khiến con người mệt mỏi và thậm chí nó còn tồi tệ hơn là việc mất ngủ.
Chọn B
Đáp án B
Câu có 2 động từ chính “ wears out” và “is” là động từ chính => Câu thiếu chủ ngữ => chọn cụm danh từ để đóng vai trò chủ ngữ [ the desire to sleep]
Câu này dịch như sau: Thỉnh thoảng thèm ngủ làm con người mệt mỏi và còn tệ hơn nữa khi thiếu ngủ
Đáp án B
Cụm danh từ: cutural identity: bản sắc văn hóa.
Các đáp án còn lại:
A. solidarity (n): sự thống nhất, tinh thần đoàn kết.
C. assimilation (n): sự tiêu hóa, sự đồng hóa.
D. celebration (n): kỉ niệm.
Dịch: Hãy ghi nhớ rằng những thứ như ngôn ngữ, ẩm thực và trang phục chính là những biểu hiện thuần thúy của bản sắc văn hóa dân tộc chúng ta.
Đáp án B
- Solidarity (n): tình đoàn kết
- Assimilation (n): sự đồng hóa
- Celebration (n): sự kỉ niệm
- Cultural identity (n): bản sắc văn hoá
Đáp án B (Hãy nhớ rằng những thứ như ngôn ngữ, thực phẩm và quần áo là những biểu hiện đơn giản của bản sắc văn hóa chúng ta.)
Đáp án là D.
turn st up = find st
turn st over = think about st carefully
turn sb back= return the way you have come [ quay trở lại]
turn sb down: từ chối ai đó
Câu này dịch như sau: Cô ấy đã nộp hồ sơ xin tập huấn làm phi công, nhưng họ từ chối cô ấy vì thị lực của cô ấy rất kém
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
employee (n): nhân viên unemployment (n): sự thất nghiệp
employer (n): ông chủ employment (n): việc làm
Tạm dịch: Người nghèo mô tả sự thiếu thốn thiếu vật chất – đặc biệt là thức ăn, nhưng còn thiếu việc làm, tiền bạc, chỗ ở và quần áo.
Chọn D