Cho các chất (và dữ kiện) : H 2 / N i , t o ; C u ( O H ) 2 / O H - ; [ A g ( N H 3 ) 2 ] O H ; H C O O H / H 2 S O 4 , B r 2 . Số chất tác dụng với saccarozơ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 84: Cho các dữ kiện sau:
(1) Khí hiđro do nguyên tố H tạo nên;
(2) Khí canbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;
(3) Khí sunfurơ do 2 nguyên tố S và O tạo nên;
(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.
Hãy chọn thông tin đúng:
A. (1), (2): đơn chất. B. (1), (4): đơn chất.
C. (1), (2), (3): đơn chất. D. (2), (4): đơn chất.
● Mức độ thông hiểu
Câu 93: Phân tử khối của hợp chất N2O5 là
A. 30. B. 44. C. 108. D. 94.
Câu 97: Phân tử khối của hợp chất tạo bởi Fe2(SO4)3 là
A. 418. B. 416. C. 400. D. 305.
Câu 98: Phân tử khối của CH3COOH là
A. 60. B. 61. C. 59. D. 70.
Câu 99: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua CuCl2 là
A. 540. B. 542. C. 544. D. 548.
Câu 100: Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K2CO3 là
A. 153. B. 318. C. 218. D. 414.
Câu 101: Hai chất có phân tử khối bằng nhau là
A. SO3 và N2. B. SO2 và O2. C. CO và N2. D. NO2 và SO2.
Câu 102: Phân tử khối của H2SO4 và H3PO4 lần lượt sẽ là:
A. 94; 98. B. 98; 98. C. 96; 98. D. 98; 100.
Câu 105: Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 160?
A. MgSO4. B. BaCl2. C. CuSO4. D. Ag2O.
Câu 108: Sự so sánh phân tử khí oxi (O2) và phân tử muối ăn (NaCl) nào dưới đây là đúng?
A. NaCl nặng hơn O2 bằng 0,55 lần. B. O2 nặng hơn NaCl bằng 0,55 lần.
C. O2 nhẹ hơn NaCl bằng 0,55 lần. D. NaCl nhẹ hơn O2 bằng 1,83 lần.
Câu 10. Hãy viết công thức phân tử của các chất theo các dữ kiện sau :
a) Hợp chất có thành phần gồm 3 nguyên tố C, H, O.
b) Hợp chất có thành phần gồm 3 nguyên tố C, H, O ; trong đó số nguyên tử H gấp 2 lần số nguyên tử C, số nguyên tử O luôn bằng 2.
c) Hợp chất gồm nguyên tố C và H.
d) Hợp chất có thành phần về khối lượng : 85,71%C và 14,29% H.
----
Câu a,b,c,d không rõ đề lắm nhỉ?
Câu 16. Hãy điền những thông tin còn thiếu trong bảng sau:
Công thức hoá học | Đơn chất hay hợp chất | Số nguyên tử của từng nguyên tố | Phân tử khối |
C6H12O6 | Hợp chất | 6 nguyên tử C, 12 nguyên tử H, 6 nguyên tử O | 180 đ.v.C |
CH3COOH | Hợp chất | 2 nguyên tử C, 4 nguyên tử H, 2 nguyên tử O | 60đ.v.C |
O3 | Đơn chất | 3 nguyên tử O | 48 đ.v.C |
Cl2 | Đơn chất | 2 nguyên tử Cl | 71 đ.v.C |
Ca3(PO4)2 | Hợp chất | 3 nguyên tử Ca, 2 nguyên tử P, 8 nguyên tử O | 310đ.v.C |
Đáp án B
Saccarozơ chỉ có tính chất của ancol đa chức và có phản ứng thuỷ phân của đisaccarit.
Câu 44: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:
A. MgCl; Na 2 SO 4 ; KNO 3
B. Na 2 CO 3 ; H 2 SO 4 ; Ba(OH) 2
C. CaSO 4 ; HCl; MgCO 3
D. H 2 O; Na 3 PO 4 ; KOH
Câu 45: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc sunfat SO 4 hoá trị I B. Gốc photphat PO 4 hoá trị II
C. Gốc Nitrat NO 3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
Dữ kiện cho hai câu 36, 37
Khử 12g sắt(III) oxit bằng khí hiđro
10) Trong thí nghiệm hydro tác dụng với đồng oxit (CuO) có hiện tượng
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
B. chất rắn màu đỏ chuyển sang màu đen.
C. chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ gạch.
D. chất rắn màu đen tan ra trong nước tạo thành dung dịch.
11) Cho 80 gam CuO phản ứng hết với H 2 . Số gam kẽm tác dụng hết với axit clohydric
để thu được lượng khí hydro cho phản ứng trên là:
A. 6,5 gam. B. 65 gam. C. 22,4 gam. D. 44,8gam.
12) Phản ứng: 2KNO 3 2KNO 2 + O 2
A. là phản ứng thế. B. là phản ứng phân hủy.
C. là phản ứng hóa hợp. D. là phản ứng tỏa nhiệt.
ử dụng dữ kiện sau cho câu số 1, 2
Cho 48g CuO tác dụng với khí H 2 khi đun nóng
Câu 12:Thể tích khí H 2 ( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 13,88 lít D. 14,22 lít
Câu 13: Khối lượng đồng thu được là:
A. 38,4g B. 32,4g C. 40,5g D. 36,2g
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 3,4
Cho khí H 2 tác dụng với Fe 2 O 3 đun nóng thu được 11,2g Fe
Câu 14: Khối lượng Fe 2 O 3 đã tham gia phản ứng là:
A. 12g B.13g C.15g D.16g
Câu 15: Thể tích khí H 2 (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
Câu 16: Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá- khử?
A.CO 2 + NaOH ->NaHCO 3
B.CO 2 + H 2 O -> H 2 CO 3
C. CO 2 + 2Mg ->2MgO + C
D. CO 2 + Ca(OH) 2 -> CaCO 3 + H 2 O
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 6,7
Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
Câu 17: Thể tích khí H 2 (đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 18: Chất còn dư sau phản ứng là:
A. Zn B. HCl C. 2 chất vừa hết D. Không xác định được
Câu 19: Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H 2 và 10 ml khí O 2 . Khí nào còn dư sau phản
ứng?
A. H 2 dư B. O 2 dư C. 2 Khí vừa hết D. Không xác định được
Các chất : KMnO4 , KClO3 nhiệt phân thì thu được O2
\(2KMnO4-^{t0}\rightarrow K2MnO4+MnO2+O2\uparrow\)
\(2KClO3-^{t0}\rightarrow2KCl+3O2\uparrow\)
Các chất : CaO , P2O5 , CO2 tác dụng được với nước
CaO + H2O -> Ca(OH)2
P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
CO2 + H2O -> H2CO3
Các chất : Fe2O3 , CuO tác dụng được với H2
Fe2O3 + 3H2-t0-> 2Fe + 3H2O
CuO + H2-t0-> Cu + H2O
- Các chất có thể nhiệt phân thu được khí oxi là : KMnO4 ; KClO3 .
PTHH : \(2KMnO_4-t^0->K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(2KClO_3-t^0->2KCl+3O_2\)
- Các chất có thể tác dụng với nước : CO2 ; P2O5 ; CaO .
PTHH : \(P_2O_5+3H_2O-->2H_3PO_4\)
\(CO_2+H_2O-->H_2CO_3\)
\(CaO+H_2O-->Ca\left(OH\right)_2\)
- Các chất làm đục nước vôi trong :CO2
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2-->CaCO_3+H_2O\)
- Các chất pư vs H2 : Fe2O3 ; CuO
\(Fe_2O_3+3H_2-t^0->3H_2O+2Fe\)
\(H_2+CuO-t^0->H_2O+Cu\)
\(PTHH:Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(\left\{{}\begin{matrix}n_{Zn}=\frac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\\n_{HCl}=\frac{18,25}{36,5}=0,5\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Tỉ lệ : \(\frac{0,2}{1}< \frac{0,5}{2}\)
Vậy HCl dư.
\(n_{HCl\left(pư\right)}=2n_{Zn}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{HCl\left(dư\right)}=0,5-0,4=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{HCl\left(dư\right)}=0,1.36,5=3,65\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{H2}=n_{Zn}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
Đáp án B
Saccarozơ chỉ có tính chất của ancol đa chức => phản ứng với C u ( O H ) 2 / O H - .
saccarozơ có tính chất thủy phân của đisaccarit --> có phản ứng với H C O O H / H 2 S O 4