Tieng anh lop 7
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1, My best friend likes / doesn't like camping because he doesn't have a tent .
2, She / he is watering flowers because she/he likes flowers
3, He / She is using binocular because he / she likes seeing the bird on the sky
4,He / She is going shopping because she / he wants to buy some clothes
5, He / She making a cake because she/ he wants to give her/his brother for his birthday .
6,He / She is climbing mountain because she/he likes climbing mountain
1, My best friend likes / doesn't like camping because he doesn't have a tent
2, She /he is watering flowers
3, He /She is using binocular
4, He /She is going shopping
5, He / She is making a cake
6,He / She is climbing mountian
Lớp đó có sô học sinh là :
25 + 27 + 18 = 70 ( học sinh )
Vậy lớp đó có 70 học sinh
số HS học tiếng English là: :25-18=7(hs)
số HS học tiếng France là:27-18=9(hs)
lớp đó có số HS là: 9+7+18=34(hs)
đ/s:34 HS
kkk nha
A. Schedules (Phần 1-7 trang 42-46 SGK Tiếng Anh 7)
1. Listen and repeat.
(Nghe và đọc.)
- It's seven o'clock. (Bây giờ là 7 giờ)
- It's four fifteen. (4 giờ 15 phút)
= It's a quarter past four.
- It's five twenty-five. (5 giờ 25 phút)
= It's twenty-five past five.
- It's eight thirty. (8 giờ 30 phút)
= It's half past eight.
- It's nine forty. (9 giờ 40 phút)
= It's twenty to ten. (10 giờ kém 20 phút)
- It's one forty-five. (1 giờ 45 phút)
= It's a quarter to two. (2 giờ kém 15 phút)
Now practice saying the time with a partner. (Bây giờ thực hành nói giờ với bạn học.)
- What time is it? (Mấy giờ rồi?)
It's seven o'clock.
- What time is it? (3.15)
It's three fifteen.
It's fifteen past three.
It's a quarter past three.
- What time is it? (4.30)
It's four thirty.
It's half past four.
- What time is it? (9.50)
It's nine fifty.
It's ten to ten.
2. Answer about you.
(Trả lời về bạn.)
a) What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)
=> I get up at 6 o'clock.
b) What time do classes start? (Các tiết học bắt đầu lúc mấy giờ?)
=> Classes start at 7 o'clock.
c) What time do they finish? (Chúng kết thúc lúc mấy giờ?)
=> They finish at eleven thirty.
d) What time do you have lunch? (Bạn ăn trưa lúc mấy giờ?)
=> I have lunch at eleven fourty-five.
e) What time do you go to bed? (Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)
=> I go to bed at 10 o'clock.
3. Listen and write. Complete the schedule.
(Nghe và đọc. Hoàn thành thời khóa biểu sau.)
Math English Music History Physics
Friday
7.00 | 7.50 | 8.40 | 9.40 | 10.30 |
English | Geography | Music | Physics | History |
Saturday
1.00 | 2.40 | 3.40 | 4.30 |
Physical Education | Math | English | Physics |
Một số tên môn học:
Math : môn Toán | Physical Education: môn Thể Dục |
Geography : môn Địa Lý | History : môn Lịch Sử |
Music : môn Nhạc | Physics : môn Vật Lý |
Literature: môn Văn | Home Economics : môn Kinh tế Gia đình |
Chemistry : môn Hóa | Assembly : Chào cờ |
Biology : môn Sinh | Class Meeting : Sinh hoạt lớp |
4. Look at the pictures. Ask and answer questions.
(Nhìn vào các bức tranh sau. Hỏi và đáp.)
Lan
- What is Lan doing? (Lan đang làm gì?)
=> Lan is studying Physics.
- What time does Lan have her Physics class? (Khi nào thì cô ấy có tiết Vật Lý?)
=> She has her Physics class at eight forty.
Binh
- What is Binh doing?
=> He's studying Geography.
- What time does he have his Geography class?
=> He has his Geography class at ten ten.
Hung
- What is Hung doing?
=> He's studying English.
- What time does Hung have his English class?
=> He has his English class at nine forty.
Loan
- What is Loan doing?
=> She's studying music.
- What time does Loan have her Music class?
=> She has her music class at half past three.
Hoa
- What is Hoa doing?
=> She's studying Math.
- What time does Hoa have her Math class?
=> She has her Math class at ten to two.
Mi
- What is Mi doing?
=> She's doing exercise.
- What time does she have her Physical Education class?
=> She has her Physical Education class at two forty.
5. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Hướng dẫn dịch:
Hoa: Khi nào bạn có tiết tiếng Anh?
Thu: Mình có các tiết tiếng Anh vào thứ Tư và thứ Năm.
Hoa: Chúng bắt đầu lúc mấy giờ?
Thu: Tiết tiếng Anh đầu tiên của mình vào ngày thứ Tư lúc 8 giờ 40. Vào thứ Năm, mình có tiết tiếng Anh lúc 9 giờ 40.
Hoa: Vào thứ Năm bạn còn có những tiết học khác không?
Thu: Mình có tiết Toán, Địa Lý, Thể Dục và Nhạc.
Hoa: Môn học ưa thích của bạn là gì vậy Thu?
Thu: Mình thích môn Lịch Sử. Đó là môn học thú vị và quan trọng.
Hoa: Ừ, mình cũng thích môn Lịch Sử.
Thu: Môn học ưa thích của bạn là gì?
Hoa: À, môn Toán. Nó thì khó nhưng thú vị.
Write your schedule in your exercise book. Then ask and answer question about your schedule with a partner. (Viết thời khóa biểu của bạn vào vở bài tập. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi về thời khóa biểu của em với bạn học.)
Gợi ý: Các bạn viết thời khóa biểu dạng bảng vào vở bài tập, sau đó dựa vào bảng để hỏi và trả lời các câu hỏi giống như:
A: When do you have Math?
B: I have Literature classes on Monday and Wednesday.
A: What other classes do you have on Monday?
B: I have English and History.
A: When do you have Literature class?
B: .....
6. Read.
(Đọc.)
Hướng dẫn dịch:
TRƯỜNG HỌC Ở MỸ
Trường học ở Mỹ thì hơi khác với trường học ở Việt Nam. Thường thì không có đồng phục học sinh. Giờ học bắt đầu lúc 8 giờ 30 mỗi sáng và ngày học ở trường kết thúc vào lúc 3 giờ 30 hoặc 4 giờ. Không có giờ học vào thứ Bảy.
Học sinh có một giờ để ăn trưa và hai lần giải lao 20 phút mỗi ngày. Một lần giải lao vào buổi sáng, lần kia vào buổi chiều. Học sinh thường đi đến quán ăn tự phục vụ của trường để mua đồ ăn nhẹ và đồ uống vào giờ giải lao hoặc giờ ăn trưa. Các hoạt động ngoại khóa phổ biến nhất là bóng chày, bóng đá và bóng rổ.
Questions: true or false? Check the boxes. (Câu hỏi: đúng hay sai? Đánh dấu vào hộp.)
TF
a) Students do not usually wear school uniform. | v | |
b) There arc classes on Saturday morning. | v | |
c) Students don't have a break on the afternoon. | v | |
d) The school cafeteria sells food to students. | v | |
e) The school cafeteria only open at lunch time. | v | |
f) Baseball is an unpopular after-school activity. | v |
7. Play with words.
(Chơi với chữ.)
Hướng dẫn dịch:
Remember.
(Ghi nhớ.)
The term community service refers to a donated activity or service carried out by a person or a group of people for the benefit and well being of the general public. Individuals who offer community service are known as volunteers. However, those are required to do so by the school, the government or a court cannot be termed as volunteers, since they are not doing the service out of their own will. People are involved in community service for different reasons and it is up to the individual to realize if it is worthwhile and why they are helping others. This article looks into some of the main beneficial aspects of community service.
Community service has now grown to be a vehicle for bringing a nation together. It is like the central point of a country, as there is a key importance on doing good for others. Every country wants its people to be disciplined and work for change. Community service comes at handy as it is the best way to inculcate this sense of responsibility to individuals. To attach an extra dimension to the aspect of reform, the judicial systems in many countries have recognized the importance of community service by handing over such projects to law breakers.
In addition, by participating in community service, children and teenagers are introduced to good values and morals. Values such as humbleness, gratefulness, honesty, sincerity and respect are among the important virtues that one can acquire from helping the community. The importance of community service eventually relies on how the provider perceives it. These programs are intended to inculcate a sense of community and civic engagement in people. The more hours people spend doing community work, the more the service will help them in realizing their educational, social and developmental goals.
Bài I /
1, there
2, first
3,past
4, after
5,a
6, time
7, beautiful
8, next to
Bài II/
1, watches
2,listens
3,goes
4, play
5, do you get
I,
1. there
2. first
3. past
4. after
5. do
6. time
7. beautiful
8. next to
II.
1. watches
2. listens
3. goes
4. play
5. do... get
Số sách tiếng anh là :
300 : 2 = 150 ( quyển )
Số sách toán là :
300 : ( 5 + 1) x 1 = 50 ( quyển )
Số sách tiếng việt và tiếng anh là :
50 x 5 = 250 ( quyển )
Số sách tiếng việt là :
250 - 150 = 100 ( quyển )
ĐS : tiếng việt : 100 quyển sách
toán : 50 quyển sách
tiếng anh : 150 quyển sách
100 quyển sách tiếng việt
50 quyển sách toán
150 quyển sách TA
HOKTOT!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
https://english4u.com.vn/phan-mem-luyen-nghe-noi. Bạn thử xem cái này có đc hông????
cái ấy cx còn tùy vào mấy môn khác nx bn
môn anh cả năm của bn là 6,8 thì bn vẫn đc hs tiên tiến với điều kiện là tất cả những môn còn lại đều từ 6,5 trở lên, điểm TB môn cx ph trên 6,5
1.composed
2.paints
3.sing
4.to play ( chắc :)))
5.exhibit
6.draws
7.taking
8.perform