Liệt kê các danh từ:
b. Chỉ đơn bị quy ước ước chừng.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Chỉ đơn vị quy ước chính xác: mét, lít, ki-lô-gam, tạ, tấn, yến, cân, gam, lạng, héc-ta…
Mỗi khi cây phượng vĩ trong sân trường bật nở những chùm hoa đỏ rực là báo hiệu mùa hè về. Bầu trời trong xanh vời vợi. Ông mặt trời tỏa những tia nắng màu vàng rực rỡ khắp các ngọn cây, hè phố. Cây cối đơm hoa, kết trái. Chim chóc hót líu lo trên các vòm cây. Tiếng ve vang lên những khúc ca rộn rã chào đón mùa hè. Không khí ngột ngạt. Những cơn mưa bóng mây như đùa vui với người. Những làn gió nhè nhẹ thổi qua làm dịu hẳn cái nắng ngột ngạt của mùa hè. Trên khắp các nẻo đường, xe cộ đi lại nườm nượp. Em rất yêu mùa hè. Thật thú vị biết bao khi hè về.
- Danh từ chỉ sự vật: xe máy, sách, bút, bàn, bảng,…
- Danh từ chỉ đơn vị quy ước:
+ Danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác: ki-lô-mét, yến, lạng,…
+ Danh từ chỉ đơn vị quy ước ước chừng: vốc, nhúm, khoảnh,…
- Danh từ luôn đứng trước danh từ:
+ Chuyên đứng trước danh từ chỉ người: ông, vị, cô, …
+ Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật: cái, bức, tấm, …
*5 câu với đơn vị qui ước chính xác:
1, Hôm qua , tôi vừa mua về một ki-lô-gam thịt gà
2, Yến gạo này giá bao nhiêu tiền ?
3, Nhà nó vừa thu hoạch được 5 tạ thóc
4,Tá bút chì này khoảng 60 nghìn đồng
*5 câu với đơn vị qui ước, ước chừng:
1, Thúng gạo này nặng quá !
2, Rổ này có nhiều táo thật !
3, Bó đũa này có 12 cái
4, Bầy chim này đang đi tránh rét
5, Nó bốc một vốc cát rồi chạy biến đi
- Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên: Các danh từ này chỉ rõ loại sự vật, nên còn được gọi là danh từ chỉ loại. Đó là các từ: con, cái, chiếc; cục, mẩu, miếng; ngôi, tấm, bức; tờ, quyển, cây, hạt, giọt, hòn, sợi,…
- Danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác: Các danh từ này dùng để tính đếm, đo đếm các sự vật, vật liệu, chất liệu,…ví dụ: lạng, cân, yến, tạ, mét thước, lít sải, gang,…
- Danh từ chỉ đơn vị quy ước ước chừng: Dùng để tính đếm các sự vật tồn tại dưới dạng tập thể, tổ hợp. Đó là các từ: bộ, đôi, cặp, bọn, tụi, đàn, dãy, bó, những, nhóm,...
a. Chỉ đơn vị qui ước chính xác: ki-lô-gam, yến, tạ, tấn, ki-lô-mét,tá…
b. Chỉ đơn vị qui ước, ước chừng: thúng, rổ, bơ, bó, bầy, đàn, vốc…
a. Chỉ đơn vị qui ước chính xác: ki-lô-gam, yến, tạ, tấn, ki-lô-mét,tá…
b. Chỉ đơn vị qui ước, ước chừng: thúng, rổ, bơ, bó, bầy, đàn, vốc…
k nha
Học tốt
b, Chỉ những quy ước ước chừng: nắm, mớ, đàn, cây, que, bó, quãng…