K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 4 2018

Answer A

Kỹ năng: Đồng/trái nghĩa

Giải thích:

celibate (adj): độc thân >< married (adj): đã kết hôn

Các đáp án khác:

divorced (adj): đã li dị

separated (adj): bị chia cắt, li thân

single (adj): độc thân

Dịch nghĩa: Cô ấy quyết định sống độc thân và cống hiến cả cuộc đời cho những người vô gia cư và trẻ mồ côi.

6 tháng 11 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

celibate (adj): độc thân

A. single (adj): độc thân                                B. divorced (adj): li dị

C. married (adj): kết hôn                                 D. separated (adj): li thân

=> celibate >< married

Tạm dịch: Cô ấy quyết định độc thân và cống hiến cả đời cho những người vô gia cư và mồ côi.

Chọn C

26 tháng 8 2018

Đáp án A

Giải thích: celibate (adj) (sống) độc thân = single >< married

A. married (adj): đã kết hôn

B. divorced (adj) đã li hôn

C. separated (adj) đã chia tay

D. single (adj) độc thân

Dịch: Cô ta quyết định sống độc thân và dành cả đời mình giúp đỡ những người vô gia cư và trẻ mồ côi.

9 tháng 3 2019

C

Celibate (adj) = độc thân. Married (adj) = (đã) kết hôn, lập gia đình. Divorce = ly dị. separate = tách rời; li thân

10 tháng 11 2018

Đáp án D

Celibate / 'seləbət / (adj): sống độc thân ≠ married: đã kết hôn

- Single / 'siηgl / (adj): độc thân

E. g: He’s young and single.

- Divorced / di'vɔ:st / (adj): ly hôn

E. g: My parents are divorced.

- Separated / 'sepərəitid / (adj): ly thân

E.g: My parents separated when I was five.

Đáp án D (Cô ấy đã quyết định không lấy chồng và cống hiến cả đời để giúp đỡ người vô gia cư và trẻ mồ côi.)

24 tháng 7 2018

ĐÁP ÁN A

Từ trái nghĩa

A. married /'mærid/(a): đã kết hôn              B. divorced /dɪ'vɔ:st/(a): đã ly hôn

C. separated /'s  pəreɪtɪd/(a): ly thân      D. single /'siŋg(ə)l/(a): độc thân

Tạm dịch: Cô ta quyết định sống độc thân và dành cả đời mình giúp đỡ những người vô gia cư và trẻ mồ côi.

=> celibate (a) (sống) độc thân = single >< married

31 tháng 1 2017

Đáp án C
“tactful”: khéo xử, có tài xử trí
Trái nghĩa là discourteous: bất lịch sự

30 tháng 12 2017

Đáp án : C

Contrary to N = đối lập với cái gì. Agreeable = có thể đồng ý được; đồng thuận

13 tháng 6 2019

Chọn B

12 tháng 7 2017

Đáp án : A

“replenish” = “refill”: đổ đầy, làm đầy vào; trái nghĩa là “empty”: trống rỗng