Những từ láy thể hiện sự vui mừng chờ đợi ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nhận xét nào sau đây không thể hiện đúng bài học từ truyện "Bức tranh của em gái tôi"?
A.Cần vượt qua sự mặc cảm tự ti trước tài năng của người khác.
B . Trân trọng và vui mừng trước những thành công của người khác.
C. Nhân hậu ,độ lượng sẽ giúp mình vượt qua tính ích kỉ cá nhân.
D. Biết xấu hổ khi mình thua kém người khác.
Từ ghép tổng hp: Vui chơi, vui nhộn, vui sướng, vui tươi, vui thích
Từ ghép phân loại: Vui lòng, vui tính
Từ láy: Vui vẻ, vui vui
Chúc bạn học+thi tốt :>
#𝗝𝘂𝗻𝗻
Từ đơn: nhỏ, bé, đẹp, tươi, vui, mừng.
Từ phức:
+ Từ ghép: nhỏ bé, nhỏ nhẹ, đẹp tươi, đẹp đẽ, đẹp xinh, vui chơi, vui thích
+ Từ láy: nhỏ nhắn, nhỏ nhen, đèm đẹp, vui vẻ, vui vầy
1. It/ important/ study/ English.
…………It is important to study English…………………………………………………..………………….………………
2. It/ necessary/ know/ truth.
………It is necessary to know the truth………………………………………………………………….…………………………
3. It/ difficult / meet/ him/ these days.
…………It is difficult to meet him these days…………………………………………………………………………………
4. It/ not / possible/ solve/ matter / a day.
………It is not possible to solve the matter in a day………………………………………………………………………………
5. It/ dangerous / play/ matches.
………It is dangerous to play matches………………………………………………….………………………………………
6. Your question / difficult/ answer.
…………Your question is difficult to answer…………………………………………………………………..…….…………
7. It/ essential / get/ visa.
………It is essential to get a visa…………………………………………………………..………………………………
8. her house / easy/ find
………Her house is easy to find……………………………………………………………………………………………
háo hức, rộn rã...
hồi hộp, háo hức, rộn ràng...