The polar bear’s _____ depends on its ability to catch fish.
A. survival
B. survive
C. surviving
D. survivor
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Chỗ trống cần điện là một danh từ vì theo sau sở hữu cách
Survival (n) : sự tồn tại, sự sống sót. Survive (v) : sống sót, tồn tại. Surviving là động từ thêm ing. Survivor (n) : người sống sót
Tạm dịch : Sự tồn tại của gấu Bắc Cực phụ thuộc vào khả năng bắt cá của nó
Đáp án A
Chỗ trống cần điện là một danh từ vì theo sau sở hữu cách
Survival (n) : sự tồn tại, sự sống sót. Survive (v) : sống sót, tồn tại. Surviving là động từ thêm ing. Survivor (n) : người sống sót
Tạm dịch : Sự tồn tại của gấu Bắc Cực phụ thuộc vào khả năng bắt cá của nó
Chọn D
Kiến thức: Tính từ sở hữu
Giải thích:
Cấu trúc: tính từ sở hữu + danh từ: chỉ sở hữu của ai, cái gì
animals => danh từ số nhiều => tính từ sở hữu là “their”
Sửa: its ability => their ability
Tạm dịch: Một trong những chìa khóa cho sự sống còn của động vật là khả năng thích nghi với những thay đổi của môi trường của chúng
Đáp án là C
entirely almost => almost entirely
Câu này dịch như sau: Sức mạnh tàn phá của dòng nước chảy phụ thuộc hầu như hoàn toàn vào độ nhanh của dòng chảy
Question 31. A- distance B- space C- depth D- length
Question 32. A-through B-beside C-around D-near
Question 33. A- next B- another C-later D-other
Question 34. A- hard B- large C-heavy D-great
Question 35. A- make B- happen C-have D-cause
Đáp án A
Chỗ trống cần điện là một danh từ vì theo sau sở hữu cách
Survival (n) : sự tồn tại, sự sống sót. Survive (v) : sống sót, tồn tại. Surviving là động từ thêm ing. Survivor (n) : người sống sót
Tạm dịch : Sự tồn tại của gấu Bắc Cực phụ thuộc vào khả năng bắt cá của nó