postpone là gì
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
If it keeps on raining, the basketball game ought ______.
A. postpone B. to be postponed C. to postpone D. be postponed
B. to postpone
Đơn giản là ought đi với to thôi, nghĩa là NÊN, bằng với should đó bồ
Kiến thức: Động từ
Giải thích:
Postpone + V-ing: hoãn làm gì
Tạm dịch: Chúng tôi đã phải hoãn đi Pháp vì bọn trẻ ốm.
Đáp án: C
we(postpone) ..postponed........our journey because the weather was not very nice
Đáp án: A
Giải thích: postpone doing something: trì hoãn làm việc gì đó
=> Linda cannot postpone doing this work as it does not depend on her.
Tạm dịch: Linda không thể trì hoãn làm việc này vì nó không phụ thuộc vào cô ấy.
Đáp án cần chọn là: A
enjoy : We enjoy playing computer games
love : We love hanging out with friends
hate : I hate doing housework
dislike : I dislike learning Physics
avoid:
the government urges the belligerent parties to avoid the useless bloodsheds
mind : Would you mind waiting a moment?
finish : Do you finish your homework ?
complete : this completes my happiness
practise : I practise playing piano everyday
keep : The Thai people still keep their traditional life
deley : Help Them Return Without Delay!
postpone : The game was postponed because of heavy snow
là hoãn
postpone có nghĩa là : hoãn lại nha bạn