From the four words or phrases (A, B, C or D), choose the one that best completes the sentence
I don’t think it's fair to _______a comparison between the two sisters
A. do
B. strike
C. draw
D. take
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là D
Get back: trở lại
Recharge: nạp lại [ năng lượng]
Take up: chiếm lấy/ bắt đầu [ một sở thích]
Change: thay đổi
Cụm từ: Recharge one‟s batteries [ nghỉ ngơi để hồi sức]
Câu này dịch như sau: Tôi nghĩ bạn cần một kỳ nghỉ để nghỉ ngơi lấy lại sức
Đáp án là B
Cụm từ: take a short cut [ đi tắt]
Câu này dịch như sau: Bọn trẻ có thể đến trường sớm hơn 10 phút nếu chúng đi tắt qua công viên
Đáp án là D
Kiến thức: Động từ + giới từ
Take up: chiếm
Take on: thuê
Take in: hiểu
Take over: kiểm soát
Câu này dịch như sau: Chăm sóc thú cưng có thể mất/ chiếm khá nhiều thời gian.
Đáp án là A.
Kiến thức: object to + Ving [ phản đối]
=>loại C và D
Câu này dịch như sau: Người thanh niên trẻ tuổi phản đối việc bị yêu cầu làm tất cả công việc một mình.
=>Câu mang nghĩa bị động nên dùng cấu trúc sau: object to + being Ved/V3
Đáp án là A.
Kiến thức: Trật tự của các tính từ
OSACOMP: opinion [ ý kiến] – size [ kích thước] – age [ tuổi tác] – shape [ hình dáng] – colour [ màu săc] – original [ nguồn gốc] – material [ chất liệu] – purpose [ mục đích]
=>Chọn ridiculous [ buồn cười] - wide [ to lớn]- yellow [ màu vàng]- silk [ lụa]
=>Chọn A
Câu này dịch như sau: Derek mang chiếc cà vạt bằng lụa màu vàng to trông buồn cười nhất trong bữa tiệc
Đáp án là A.
Territory: lãnh thổ
Region: vùng
Site: địa điểm
District: quận
Câu này dịch như sau: Quân đội của họ đã xâm chiếm lãnh thổ của nước láng giềng.
Đáp án là A
Cụm từ: be sneezed at [ đáng bận tâm]
Câu này dịch như sau: Lời đề nghị vào trường đại học không đáng bận tâm.
Đáp án là A
Kiến thức: Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ
Much as + S + V = Although S + V + much: mặc dù
Despite + Ving/ noun: mặc dù
Câu này dịch như sau: Cho dù mình thích bạn nhiều thế nào đi nữa, mình không thể để bạn làm điều bạn thích được
Đáp án là B.
Kiến thức: thì quá khứ tiếp diễn
Dấu hiệu nhận biết: at + giờ + trạng từ chỉ quá khứ [at 10 o’clock last night]
Cấu trúc: S+ was/ were Ving
Câu này dịch như sau: Bạn đang làm gì lúc 10 giờ tối qua
Đáp án là C
Cụm từ: make/ draw a comparison [ so sánh]
Câu này dịch như sau: Tôi không rằng công bằng khi so sánh giữa hai chị em