Đạo hàm của y = s i n 3 x + t a n x + s i n x . c o s x là
A. 3 s i n 2 x + 1 c o s 2 x + 1 2 c o s 2 x
B. 3 s i n 2 x . cos x + 1 c o s 2 x + 2 c o s 2 x
C. 3 s i n 2 x . cos x + 1 c o s 2 x + 2 sin 2 x
D. Đáp án khác
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đề sai rồi! Sửa đề: Cho \(S_1=\dfrac{b}{a}x+\dfrac{c}{a}z...\)
Giải:
Ta có:
\(S_1+S_2+S_3=\left(\dfrac{b}{a}x+\dfrac{c}{a}z\right)+\left(\dfrac{a}{b}x+\dfrac{c}{b}y\right)\)\(+\left(\dfrac{a}{c}z+\dfrac{b}{c}y\right)\)
\(=\left(\dfrac{b}{a}x+\dfrac{a}{b}x\right)+\left(\dfrac{c}{b}y+\dfrac{b}{c}y\right)+\left(\dfrac{c}{a}z+\dfrac{a}{c}z\right)\)
\(=\left(\dfrac{b}{a}+\dfrac{a}{b}\right)x+\left(\dfrac{c}{b}+\dfrac{b}{c}\right)y+\left(\dfrac{c}{a}+\dfrac{a}{c}\right)z\)
Dễ thấy: \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{b}{a}+\dfrac{a}{b}\ge2\\\dfrac{c}{b}+\dfrac{b}{c}\ge2\\\dfrac{c}{a}+\dfrac{a}{c}\ge2\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow S_1+S_2+S_3\ge2x+2y+2z\)
\(=2\left(x+y+z\right)=2.1008=2016\)
Vậy \(S_1+S_2+S_3\ge2016\) (Đpcm)
Bài 1:
Tổng các chữ số của \(A\) là \(9n\)
\(A^2=99...9800...01\left(n-1\text{ chữ số }9\text{ và chữ số }0\right)\)
Vậy tổng các chữ số của \(A^2\) là \(\left(9+0\right)\left(n-1\right)+8+1=9\left(n-1\right)+9=9\left(n-1+1\right)=9n\)
Vậy tổng các chữ số của \(A\) bằng tổng các chữ số của \(A^2\) .
1. Gọi CTHH của hợp chất là XY3
Theo đè bài ta có: \(\dfrac{m_x}{m_y}=\dfrac{2}{3}=>\dfrac{M_x}{M_y.3}=\dfrac{2}{3}=>3M_x=6M_y\)
=> \(\dfrac{M_x}{M_y}=\dfrac{2}{1}\)=> Mx= 2My (*)
Mặt khác: \(M_{XY_3}\)=80 => Mx + 3My= 80 Từ (*) => 2My+ 3My= 80
=> My= 16 g => Y là nguyên tố Oxi
Từ (*) => Mx= 32 g => Y là nguyên tố lưu huỳnh và CTHH của hợp chất A là SO3
2. Ta có: PTK X = 2.PTK Oxi => PTK X = 2.32=64 (đvc)
Gọi CTHH cúa X là SxOy ( x,y ∈ N*)
=> 32.x + 16.y = 64 vì x,y ϵ N* => x=1 và y =2 và công thức hóa học của X là SO2. Chúc bạn học tốt
Bài 1: S=15
Bài 2: S=17
Bài 3:
1)X:=10; while X:=10 to X:(thiếu dấu '=') X+5;
2) X:=10; while X = 10 do X(thiếu dấu ';') =X+5 (thiếu dấu ';')
3) S:=0; n:=0; while S <= 10 do (thiếu 'begin') n:(thiếu dấu '=')n+1 ,(để kết thúc đoạn lệnh dùng dấu ';' không phải dấu ',') S:= S+n; (thiếu end;)
a) 2 lỗi
- thiếu do
- vòng lặp for tuyệt đối không có ;
b: sau writeln('A') không có chấm phẩy
c: sai chỗ y:=10
phải là y=10 mới đúng
d: sử dụng 2 chấm phẩy là sai
sau while do nếu có từ 2 lệnh trở lên phải bao bọc trong begin end
e: thiếu dấu : sau i, đi từ 100 tới 20 là sai,
phải là for i:=100 downto 20 do mới đúng
f: không sai
A = { 13 ; 14 ; 15 }
B = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 }
C = { 13 ; 14 ; 15 }
- Ta có :
Chọn B.