K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 11 2018

Đáp án B

Giải thích:

repeat (v): lặp lại 

repeatedly (adv): một cách lặp lại

repetitiveness (n): tính chất lặp đi lặp lại   

repetitive (a): có đặc trưng lặp đi lặp lại

Ở đây ta cần một trạng từ để bổ sung nghĩa cho động từ “overlook” ở phía sau. Tạm dịch: Dù cho có khả năng, Peter đã bị bỏ qua nhiều lần thăng chức.

19 tháng 7 2017

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

repeat (v): lặp lại                               repeatedly (adv): một cách lặp lại    

repetitiveness (n): tính chất lặp đi lặp lại    repetitive (a): có đặc trưng lặp đi lặp lại

Ở đây ta cần một trạng từ để bổ sung nghĩa cho động từ “overlook” ở phía sau.

Tạm dịch: Dù cho có khả năng, Peter đã bị bỏ qua nhiều lần thăng chức.

30 tháng 1 2019

Đáp án B

16 tháng 7 2019

Đáp án B.

21 tháng 8 2017

B

A. repeat (v) lặp lại, nhắc lại  

B. repeatedly (adv)nhắc đi nhắc lại

C. repetitiveness (n) sự lặp đi lặp lại

D. repetitive (adj) có đặc trưng lặp đi lặp lại

“Has been______overlooked” => thiếu adv

=>Đáp án B

Tạm dịch:  Mặc dù có khả năng, Peter đã nhiều lần bị bỏ qua việc thăng chức.

21 tháng 2 2018

Đáp án B

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

A. repeat (v): lặp lại           

B. repeatedly (adv): một cách lặp lại

C. repetitive (adj): lặp lại      

D. repetition (n): sự lặp lại

Trước động từ “overlooked” ta cần một trạng từ để bổ nghĩa.

Tạm dịch: Mặc cho khả năng của mình, Laura liên tục bị bỏ qua việc thăng chức. 

Choose the word or phrase that best replaces the underlined in each line of the sentences. 1. All at once, the sky became dark and it started to rain. A. At times B. Suddenly C. Occasionally D. Immediately ​ 2. I was on my own a lot when I went to England to study. A. free B. sad C. sick D. alone 3. Every house in this street has been demolished. A. explored B. torn down C. removed D. torn up 4. I submitted an application, but the committee turned it down. A. rejected it B....
Đọc tiếp

Choose the word or phrase that best replaces the underlined in each line of the sentences.

1. All at once, the sky became dark and it started to rain.

A. At times B. Suddenly C. Occasionally D. Immediately ​

2. I was on my own a lot when I went to England to study.

A. free B. sad C. sick D. alone

3. Every house in this street has been demolished.

A. explored B. torn down C. removed D. torn up

4. I submitted an application, but the committee turned it down.

A. rejected it

B. refused to take it

C. threw it away

D. made it shorter

5. She showed considerable talent for getting what she wanted.

A. inability B. capability C. persistence D. qualification

6. A free trade agreement would be advantageous to both countries.

A. agreeable B. beneficial C. preferential D. initial

7. He sounded panic-stricken on the phone.

A. happy B. troubled C. terrified D. disappointed

8. The council advocated banning cars in the city centre.

A. supported B. voted against C. asked for D. issued

9. His constant boasting irritated her.

A. annoyed B. excited C. petrified D. hurt

10. Despite her abilities she has been repeatedly overlooked for promotion.

A. overdid B. noticed C. requested D. ignored

0
Choose the word or phrase that best replaces the underlined in each line of the sentences. 1. All at once, the sky became dark and it started to rain. A. At times B. Suddenly C. Occasionally D. Immediately ​2. I was on my own a lot when I went to England to study. A. free B. sad C. sick D. alone3. Every house in this street has been demolished. A. explored B. torn down C. removed D. torn up4. I submitted an application, but the committee turned it down. A. rejected itB. refused to take itC....
Đọc tiếp

Choose the word or phrase that best replaces the underlined in each line of the sentences. 

1. All at once, the sky became dark and it started to rain. 

A. At times B. Suddenly C. Occasionally D. Immediately ​

2. I was on my own a lot when I went to England to study. 

A. free B. sad C. sick D. alone

3. Every house in this street has been demolished

A. explored B. torn down C. removed D. torn up

4. I submitted an application, but the committee turned it down

A. rejected it

B. refused to take it

C. threw it away

D. made it shorter

5. She showed considerable talent for getting what she wanted. 

A. inability B. capability C. persistence D. qualification

6. A free trade agreement would be advantageous to both countries. 

A. agreeable B. beneficial C. preferential D. initial

7. He sounded panic-stricken on the phone. 

A. happy B. troubled C. terrified D. disappointed 

8. The council advocated banning cars in the city centre. 

A. supported B. voted against C. asked for D. issued

9. His constant boasting irritated her. 

A. annoyed B. excited C. petrified D. hurt

10. Despite her abilities she has been repeatedly overlooked for promotion. 

A. overdid B. noticed C. requested D. ignored

0
29 tháng 5 2018

Đáp án D

Đối với danh từ đứng sau “another” luôn phải là số ít, không được là số nhiều. Tuy nhiên, ta phải dùng danh từ số nhiều đi với “another” khi trước danh từ đó là 1 con số.
Another + number (số đếm) + N-đếm được.
Dịch: Peter đã học được gần 3 năm và anh ta sẽ nhận được bằng rồi quay trở về nước trong 6 tháng nữa.

26 tháng 2 2017

Đáp án D

“ Bạn vừa mới được thăng chức à? Chúc mừng nhé.”, Peter nói với bạn của anh ấy.

A. Peter mơ về việc thăng chức. Dream of + Ving: mơ về việc

B. sai ngữ pháp vì câu tường thuật phải đổi ngôi, lùi thì [ động từ phải được chia theo các thì tương ứng]

C. Peter yêu cầu bạn anh ấy thăng chức.

D. Peter chúc mừng bạn anh ấy về việc tăng lương. S+ congratulate sb on Ving