K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 6 2017

Đáp án C

Giải thích: Adj/adv + as/though S V: mặc dù...

Have an intention of V_ing: có ý định làm gì

Dịch nghĩa. Mặc dù anh ta rất kiên nhẫn, anh ta cũng không hề có ý định đợi 3 tiếng đồng hồ.

17 tháng 3 2019

Đáp án là B.

Fix = mend: sửa chữa [ đồ vật/ máy móc]

Treat : chữa trị [ bệnh ]

Relieve: xoa dịu, làm giảm đi

Câu này dịch như sau: George không đi học khoảng 6 tuền vì anh ấy phải ở lại bệnh viện để chữa bệnh viêm phổi

12 tháng 12 2018

Đáp án C

Cấu trúc: to make no reference to something = không nhắc đến chuyện gì đó

Dịch câu: Bởi vì anh ấy không nhắc gì đến chuyện tranh cãi của chúng tôi, tôi cho rằng anh ấy đã tha thứ cho tôi.

31 tháng 5 2019

Đáp án là A

Cấu trúc “ be used to + Ving”: quen với việc

Tạm dịch: Khi còn bé anh ấy đã quen với việc bị bỏ ở nhà một mình khoảng 1 đến 2 giờ.

Câu mang nghĩa bị động nên dùng: was used to + being + Ved

27 tháng 3 2017

Đáp án A

- unaware (adj): không biết

- unconscious (adj): bất tỉnh, vô thức

- unable (adj): không thể

- unreasonable (adj): vô lý

Dịch: Vì Tim không biết có sự thay đổi trong lịch trình, anh ấy đã đến cuộc họp muộn một tiếng.

17 tháng 3 2018

Đáp án B

Dịch: Trong khi chờ Sam ở ngoài rạp chiếu phim, Jim nhận ra rằng đường phố rất đông người.

12 tháng 1 2018

Đáp án A.

A. to take out: lấy ra, rút sạch, nhổ (răng)

B. to cross out: xóa bỏ

C. to break off: rời ra, lìa ra

D. to try on: thử cái gì

Vậy chọn đáp án A

3 tháng 12 2018

Đáp án A.

A. at (long) last = finally. Ex: At last, we got home.

B. in the end: cuối cùng. Ex: He applied for different positions and in the end worked as an assisstant.

C. at present = D. at the moment = now.

Ex: She’s out at present! Can you leave a message?

23 tháng 3 2019

Đáp án C

1 tháng 11 2019

Đáp án B

Kiến thức: Phrase, từ vựng

Giải thích:

at the end (of something) = thời điểm kết thúc (một việc, sự kiện, thời gian…)

at last = finally: cuối cùng

at the moment: ở thời điểm hiện tại

at present: hiện tại, bây giờ

Tạm dịch: Anh ấy đã chờ đợi bức thư này trong nhiều ngày, và cuối cùng nó đã đến.