Each of these following sentence has a mistake. Find and correct it
Sorry. I don't have enough time making a phone call now.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: Will you do => will you be doing
Giải thích: Câu chia thời tương lai tiếp diễn vì có mốc thời gian “at this time tomorrow.
Dịch: Bạn sẽ đang làm gì bằng giờ ngày mai?
Đáp án: Had => had had
Giải thích: Cấu trúc After + quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn
Dịch: Sau khi ăn trưa, tôi ra ngoài chơi với bạn.
Đáp án: To go => going
Giải thích: Cấu trúc Avoid Ving: tránh làm gì
Dịch: Chị gái tôi luôn tránh ra ngoài vào ngày tuyết rơi.
1. play => playing
2. interest => interesting
3. have donated => donated
4. Did => Have
5. and => but
6. bored => boring
7. since => for
8. many => much
9. too => either
10. built => was built
11. to take => take
I. There is a mistake in each sentence. Find and correct it
1-They didn't let me go (câu này mình thấy có sai gì đâu nhỉ).
2-She failed her examination like => as her friend did
3-I buy => will buy a new house if i have enough money
4-He has learnt Chinese enough => enough Chinese to study in China
5-Nobody have => has used this house for a long time
Chúc bạn học tốt!
Đáp án: To send => to be sent
Giải thích: Thể bị động của cấu trúc want somebody to V là want something to be PII.
Dịch: Khánh hàng của chúng ta muốn báo cao được gửi vào chiều nay.
1 since -> for
-Since + mốc thời gian: Kể từ khi
-For + khoảng thời gian
2 played -> were playing
-Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đã đang xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ: S + was/were + Ving+....
-Dấu hiệu trong câu: at this time last month
3 started waiting -> waited
-Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động kéo dài từ quá khứ đến hiện tại và còn có thể tiếp tục trong tương lai: S + has/have + PII+....
4 when -> since
5 do -> done
Đáp án: Making => to make
Giải thích: Cấu trúc have enough time to V: có đủ thời gian làm gì
Dịch: Tôi không có đủ thời gian để gọi điện thoại bây giờ.