Rewrite sentences without changing the meaning
Put your coat on. You will get cold.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Đề: Mặc áo khoác của bạn vào đi. Bạn sẽ bị cảm đấy = Mặc áo khác của bạn vào, nếu không bạn sẽ bị cảm
Đáp án B.
- otherwise (adv): nếu không
Tạm dịch: Mặc áo khoác vào, nếu không bạn sẽ bị cảm lạnh đấy.
Đáp án B.
- otherwise (adv): nếu không
Tạm dịch: Mặc áo khoác vào, nếu không bạn sẽ bị cảm lạnh đấy.
Question 48: Đáp án A.
Tạm dịch: Phải mãi cho đến sau khi tôi báo cáo xong, tôi mới nhận ra là mình đã không đề cập đến tất cả những điểm mà mình muốn.
Đáp án A truyền đạt chính xác nội dung câu gốc:
A. Trong bản báo cáo của tôi, tôi đã dự định đưa ra nhiều điểm hơn tôi thực sự đã làm, tuy nhiên tôi chỉ nhận ra điều này sau khi tôi đã hoàn thành.
Các đáp án khác không phù hợp:
B. Tôi đã lên kế hoạch cẩn thận tất cả những điểm tôi sẽ đề cập trong báo cáo của tôi, nhưng cuối cùng tôi đã quên mất một số.
C. Báo cáo của tôi không thành công lắm vì tôi đã không thể đưa ra tất cả các điểm mà tôi đã lên kế hoạch.
D. Khi báo cáo kết thúc, người ta đã chỉ cho tôi rằng tôi đã không đưa ra tất cả các chủ đề mà tôi nên có.
Đáp án B
Tạm dịch: Mặc áo khoác vào đi. Bạn sẽ bị cảm lạnh đó.
A.Bạn sẽ không cảm lạnh nếu bạn không mặc áo khoác vào.
B. Mặc áo khoác vào, nếu không bạn sẽ cảm lạnh.
C. Cho đến khi bạn mặc áo khoác vào thì bạn sẽ cảm lạnh.
D. Bạn không những mặc áo khoác vào mà còn cảm lạnh
4 Unless you invite her, she won't go to the party
5 Unless you run, you won't be on time
6 If you don't pay the money, I will call the police
7 Unless you put on your coat, you will get a cold
8 Unless he stops smoking, he will have problems later
9 If he doesn't know the news, he won't come back
10 Unless you help me, I won't give you that Beyonce'CD
1._____ to turn of the air conditioner before you leave.
A. Remenbered.
B. Rememnering.
C. Forget.
D. Do not forget.
2. _____, or you will catch a cold.
A. Put on your coat.
B. Puts on your coat.
C. Putting your coat on.
D. Putting on your coat.
3. _____ while the baby is sleeping.
A. Does not make a noise.
B. Do not make please a noise.
C. Does not make a noise.
D. Please do not make a noise.
4. Welcome to my party. _____ yourself. There is plenty of food.
A. Please help
B. Help please
C. Helping
D. Does help
5. It feels a little hot. _____ the fan.
A. Please turn on
B. Will you turn on.
C. You do not turn
D. Please turn off
Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first, using the word given.
1. Put your coat on. You will get cold. (OTHERWISE)
-> Put your coat on; otherwise; you will get cold.
2. Thet left their home early. They didn't want to miss thw first train. (SO AS)
-> They left their home early so as not to miss the first train.
3. "You're always making terrible mistakes". said the teacher. (COMPLAINED)
-> The teacher complained about her students making terrible mistakes.
Cảm ơn các bn và cảm ơn cộng đồng đã lựa chọn câu tl của em.Mặc dù e là ng ms.:>>>>>>
Đáp án A
Dịch đề: Hãy đeo găng vào. Bạn sẽ bị cảm lạnh đấy.
Otherwise: nếu không thì (được sử dụng trong câu điều kiện)
Dịch: Hãy đeo găng vào, nếu không thì bạn sẽ bị cảm lạnh đấy.
Đáp án : C. Get
Tạm dịch : Mặc áo khoác vào hoặc cậu sẽ bị lạnh
~ Hok tốt ~
#JH
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B hợp nghĩa
Dịch: Mặc áo khoác vào. Bạn sẽ bị lạnh.