Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Michael was _______ with anger when he saw his car had been scratched.
A. filled
B. fixed
C. loaded
D. stored
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: to V/ V-ing
Giải thích: Công thức: have trouble + Ving (có vấn đề về)
Tạm dịch: Sáng nay John đi muộn vì anh ấy có vấn đề khi khởi động ô tô.
Chọn B
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Either …or…: không 1 trong 2
Neither …nor…: không cả 2
Both …and…: cả 2
Tạm dịch: Khi cậu ấy ra bàn thanh toán, cậu ấy nhận ra mình không có tiền mặt cũng như thẻ tín dụng.
Đáp án A
To persevere with st: kiên nhẫn, kiên gan, bền chí
Maintain: duy trì
Survive: sống sót
Sustain: kéo dài
Tạm dịch: Nếu Michael kiên trì chơi đàn, anh ấy cuối cùng có thể đạt đến độ chuẩn nghệ thuật nào đó
Đáp án B
Diễn tả dự đoán không thể xảy ra trong QK à dùng “can’t have + Pll”
Dịch: Người bạn nhìn thấy đêm qua không thể nào là Jack, bởi vì anh ấy đã ở đây với tôi trong suốt thời gian đó
Đáp án D
- Then: sau đó, lúc đó
- Until: cho đến khi
+ Cấu trúc: It was not until ...that (Mãi cho đến khi ...thì)
- As soon as: ngay khi
- When: khi (only when: chỉ khi)
ð Đáp án D (Chỉ khi anh nói với tôi họ của anh tôi mới nhận ra rằng chúng tôi đã học cùng trường.)
Đáp án D
Dịch câu: Chỉ khi anh nói với tôi họ của anh tôi mới nhận ra rằng chúng tôi đã học cùng trường.
Then: sau đó
Until: cho đến tận khi (Ở đây sẽ đúng nếu như sử dụng It was not until….)
As soon as: ngay khi
When: khi (only when: chỉ khi)
Đáp án A.
Tạm dịch: Tom đã có một sự trốn thoát may mắn. Anh ấy có thể đã bị giết khi một chiếc xe đâm vào trước nhà anh ta.
Could have VpII: Diễn tả sự việc có thể đã xảy ra trong quá khứ.
Should have VpII: Diễn tả điều lẽ ra nên làm nhưng không làm.
Must have Vpll: Diễn tả sự việc chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ.
Do đó, đáp án chính xác là A
Đáp án là C
Đảo ngữ: Hardly+ trợ động từ+ S+ V: ngay khi…
Đáp án C
Cấu trúc đảo ngữ với hardly….when (vừa mới …thì): Hardly + đảo ngữ + S + when + S + V
Tạm dịch: Anh ấy vừa mới bước vào văn phòng thì anh ấy nhận ra rằng anh ấy đã để quên ví
Chọn A.
Đáp án A
Ta có be filled with: chứa đầy
Các phương án khác:
B. fixed: cố định
C. load: chất đầy hàng hóa
D. store: tích trữ
Dịch: Micheal tràn đầy giận dữ khi thấy ô tô của mình bị trầy xước.