Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
This is the second time you ______ your door key.
A. are losing
B. lose
C. lost
D. have lost
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Kiến thức về thì trong tiếng anh
Cấu trúc “This is the first/second/last... time + S + have/has + VPP” – đây là lần đầu tiên/thứ hai/cuối củng...làm gì. Đây cũng là một dấu hiệu thường gặp trong thì hiện tại hoàn thành.
Tạm dịch: Đây là lần thứ hai cậu làm mất chìa khoá nhà rồi.
Chọn A
Chủ ngữ chính ở đấy là This, mệnh đề sau “that” để bổ nghĩa cho mệnh đề chính ->câu hỏi đuôi với “this”-> “isn’t it”.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B.
“don’t need to do something” tương đương “need not do something” -> “don’t need to ring” = “need not ring”
Dịch nghĩa: Bạn không cần phải bấm chuông đâu. Tôi có chìa khóa.
Đáp án : C
Nếu trả lời là Yes, người ta sẽ hiểu là người được hỏi cảm thấy phiền (mind), vì thế đáp án là “Not at all” (Không sao/Không phiền gì cả)
Chọn đáp án A
Ta xét nghĩa các cụm động từ:
A. put off (phrv): (bị) làm cho nản lòng, (bị) khiến cho không thích điều gì nữa; (bị) trì hoãn, bị lảng tránh
B. turned on (phrv): bật lên
C. left out (phrv): (bị) loại bỏ, loại ra
D. switched off (phrv): (bị) tắt đi; không chú ý nữa
Dựa vào nghĩa các phương án trên ta chọn đáp án đúng là A.
Tạm dịch: Bạn không nên nản lòng, thành công thường đến với những ai không bị khuất phục bởi thất bại.
Chọn đáp án A
Ta xét nghĩa các cụm động từ:
A. put off (phrv): (bị) làm cho nản lòng, (bị) khiến cho không thích điều gì nữa; (bị) trì hoãn, bị lảng tránh
B. turned on (phrv): bật lên
C. left out (phrv): (bị) loại bỏ, loại ra
D. switched off (phrv): (bị) tắt đi; không chú ý nữa
Dựa vào nghĩa các phương án trên ta chọn đáp án đúng là A.
Tạm dịch: Bạn không nên nản lòng, thành công thường đến với những ai không bị khuất phục bởi thất bại
Đáp án là B
Cấu trúc: It‟s (high/ about) time + S + Ved/ V2
Cụm từ: make up sb‟s mind = decide [ quyết định]
Câu này dịch như sau: Đã đến lúc bạn quyết định về việc bạn sẽ làm gì với cuộc sống của chính bạn
Đáp án D
Kiến thức: Thì trong tiếng anh
Giải thích:
Cấu trúc "This is the first/second/last… time + S + have/has + PP"– đa y là lần đầu tie n/thứ hai/cuối cùng…làm gì. Đây cũng là một dấu hiệu thường gặp trong thì hiện tại hoàn thành.
Tạm dịch: Đây là lần thứ hai cậu làm mất chìa khoá nhà rồi.