Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
you read the instructions carefully, you will understand what to do.
A. as well as
B. as far as
C. as soon as
D. provided
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
Ta có: unless = if ... not...: trừ khi, nếu ...... không
Dịch: Sau này bạn sẽ cảm thấy hối tiếc trừ phi bạn làm nó cẩn thận.
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
instructions (n): sự hướng dẫn
orders (n): đơn đặt hàng, yêu cầu
answers (n): câu trả lời
rules (n): quy luật, quy định
directions (n): sự chỉ dẫn, phương hướng
=> instructions = directions
Tạm dịch: Trước khi bắt đầu làm bài thi, luôn luôn đọc kỹ hướng dẫn.
Đáp án: D
Đáp án D
instructions (n): sự hướng dẫn
orders (n): đơn đặt hàng, yêu cầu
answers (n): câu trả lời
rules (n): quy luật, quy định
directions (n): sự chỉ dẫn, phương hướng
=> instructions = directions
Tạm dịch: Trước khi bắt đầu làm bài thi, luôn luôn đọc kỹ hướng dẫn
Đáp án D
Kiến thức: Cụm động từ
Take notice of = pay attentoin to: chú ý đến
Tạm dịch: Tôi hi vọng bạn sẽ chú ý đến điều mà tôi sắp nói với bạn
Đáp án D
Suppose = If: nếu, giả sử, cho rằng – không đúng với thực tế
‘would + V’: dùng trong câu điều kiện loại 2 trái với hiện tại, mệnh đề if chia thì QKĐ
Tạm dịch: Nếu anh ấy bắt được bạn đang ăn trộm, bạn sẽ làm gì?
Đáp án D
Giải thích: instruction (n): chỉ dẫn = direction (n): hướng dẫn
Các đáp án còn lại:
A. orders: nội quy
B. answers: câu trả lời
C. rules: quy tắc
Dịch nghĩa: Trước khi bạn bắt đầu bài kiểm tra, hãy luôn đọc kỹ hướng dẫn
Chọn D.
Đáp án D.
Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại hoặc tương lai.
Cấu trúc: If + S + V (Quá khứ), S + would/ could + V(nguyên thể).
Dịch: Nếu bạn ở địa vị của tôi thì bạn sẽ làm thế nào?
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc
Provided / Providing that + S + V = Với điều kiện là
Dịch nghĩa: Với điều kiện là bạn đọc hướng dẫn cẩn thận, bạn sẽ hiểu phải làm gì.
A. as well as = cũng tốt như
B. as far as = cũng xa như
C. as soon as = ngay khi, ngay lúc