K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 1 2017

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc

Take action against sb = hành động chống lại ai

Dịch nghĩa: Vì Roger đã từ chức, công ty đã quyết định không hành động thêm để chống lại ông nữa.

          A. demand (n) = nhu cầu

          B. activity (n) = hoạt động

          C. conduct (n) = hành vi / cách vận hành, tổ chức một tổ chức

13 tháng 12 2017

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có:

- remember + to-V : nhớ phải làm gì (như một bổn phận, nhiệm vụ)

- remember + V-ing : nhớ đã làm điều gì

=> Câu mang ý nhớ đã làm gì và ở dạng bị động.

Dịch: Tôi không nhớ đã được nói về quyết định thay đổi chính sách trong kì nghỉ. Nó được quyết định khi nào thế?

10 tháng 8 2017

Đáp án D

Fuel price [ cụm danh từ ] trước phải là tính từ  => loại A, C

Arise – arose – arisen [ nội động từ ] : phát sinh => không đứng trước danh từ

Rising [ tính từ chủ động]: ngày càng tăng/ đang tăng

Câu này  dịch như sau: Do giá nhiên liệu ngày càng tăng , công ty này  đã quyết định thêm phụ thu vào tất cả dịch vụ vận chuyển

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

31 tháng 12 2019

Đáp án C

Have no intention of doing sth: không có ý định làm gì

25 tháng 3 2018

Đáp án A

Cấu trúc: S + had no sooner Ved [ quá khứ hoàn thành] than S + Ved/ V2 [ quá khứ đơn]

Câu này dịch như sau: Tôi vừa bắt bếp lên thì trời đổ mưa

16 tháng 12 2019

Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành – quá khứ đơn

Giải thích:

Công thức: S + had no sooner P2 than S + V (quá khứ đơn)

=> Công thức đảo: No sooner had + S + P2 than S + V (quá khứ đơn)

Tạm dịch: Tôi vừa châm lửa cho bữa tiệc ngoài trời ( để nướng thịt) thì trời bắt đầu mưa.

Chọn A

6 tháng 3 2018

Đáp án D

24 tháng 6 2019

Đáp án A

Câu này in đi với advance ( in advance = trước)

26 tháng 5 2018

Đáp án C

Cụm từ « in advance » : trước

Tạm dịch : cô ấy cần phải nộp thông báo trước khi cô ấy quyết định thôi việc