Phân loại các từ sau đây theo nghĩa của tiếng tài
Tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa, tài sản
a) Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường
b) Tài có nghĩa là tiền của
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Em phân loại như sau :
a) Tài giỏi, tài nghệ tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa.
b) Tài nguyên, tài trợ, tài sản
- Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa, tài giỏi, tài đức, tài ba, tài năng
- Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên, tài trợ, tài sản, tài lộc
TÀI CÓ NGHĨA CÓ KHẢ NĂNG HƠN NGƯỜI BÌNH THƯỜNG: tài giỏi, tài nghệ, tài đức, tài ba, tài hoa
TÀI CÓ NGHĨA LÀ TIỀN CỦA: tài nguyên, tài trợ
Trả lời:
Tài có nghĩa có khả năng hơn người bình thường: tài giỏi, tài nghệ, tài đức, tài ba, tài hoa
Tài có nghĩa là tiền của: tài nguyên, tài trợ
2.
Trường em rất coi trọng chủ trương phát hiện và bồi dưỡng tài năng trẻ.
Ông ngoại em đang công tác ở Sở Tài Nguyên Môi Trường.
cả cái này nè
Viết lại các câu kể Ai làm gì trong đoạn văn sau và tìm chủ ngữ, vị ngữ của từng câu đó.
Cáo mời Sếu đến ăn bữa trưa và bày đĩa canh ra. Với cái mỏ dài của mình, Sếu chẳng ăn được chút gì. Cáo một mình chén sạch. Hôm sau, Sếu mời Cáo đến chơi và dọn bữa ăn trong một cái bình cổ dài. Cáo không sao thò mõm vào bình để ăn. Sếu vươn cái cổ dài thò mỏ vào bình và một mình ăn no.
Chọn những từ trong đó tiếng tài không có nghĩa là “năng lực cao” trong các từ sau:
- Tài giỏi, tài ba, tài liệu, tài chính, tài khoản, tài đức
- Trọng tài, độc tài, tài nghệ, thiên tài, đề tài, gia tài
- Tiền tài, tài hoa, tài tử, tài nguyên, tài sản, tài tr
Từ nào chứa tiếng tài không cùng nghĩa với tiếng tài ở các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau : a. tài giỏi, tài ba, tài sản, tài đức, tài trí, tài nghệ, nhân tài,thiên tài, tài tử b.tài chính,tài khoản,tài sản,tài hoa,gia tài,tài vụ,tiền tài,tài lộc.
Em phân loại như sau :
a) Tài giỏi, tài nghệ tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa.
b) Tài nguyên, tài trợ, tài sản.