K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 10 2017

ĐÁP ÁN C

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

13 tháng 3 2017

Đáp án C

Kiến thức: từ vựng, đại từ quan hệ

Giải thích:

THAT: Là đại từ quan hệ chỉ cả người lẫn vật, có thể được dùng thay cho Who, Whom, Which trong mệnh đề

quan hệ thuộc loại Restricted Clause (Mệnh đề xác định).

WHEN: Là trạng từ quan hệ chỉ thời gian, đứng sau tiền ngữ chỉ thời gian, dùng thay cho at, on, in + which

that => when

Tạm dịch: Theo tôi được biết, năm 2007 là năm Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới.

26 tháng 2 2017

Chọn B

The year 2007 => 2007

14 tháng 1 2019

Chọn B

    Cấu trúc câu nhấn mạnh thời gian: It tobe + trạng ngữ chỉ thời gian + that S V O.

    Ví dụ: I was born in 2000 => It was in 2000 that I was born.

ð Sửa the year 2007 => in 2007.

    Tạm dịch: Theo như tôi được biết, 2007 là năm Việt Nam tham gia Tổ chức Thương mại Quốc tế.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

Sửa the year 2007 => in 2007.

Cấu trúc câu nhấn mạnh thời gian: It tobe + trạng ngữ chỉ thời gian + that S V O.

Ví dụ: I was born in 2000 => It was in 2000 that I was born.

Dịch: Theo như tôi được biết, 2007 là năm Việt Nam tham gia Tổ chức Thương mại Quốc tế

24 tháng 3 2017

Chọn C

19 tháng 4 2018

Chọn C

8 tháng 3 2019

Đáp án B

Giải thích: “each year” (mỗi năm) là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn giản => B chuyển thành “gets”
Dịch nghĩa: Người lớn bị cảm trung bình từ hai đến năm lần mỗi năm

26 tháng 9 2017

Đáp án A

An amount of + N (không đếm được): một lượng…

A number of + N (đếm được số nhiều): nhiều…

Chữa lỗi: A huge amount →A huge number 

Dịch: Rất nhiều du khách đến thành phố này mỗi năm

3 tháng 6 2017

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B