Gạch chân dưới danh từ trong câu sau: Trăng của các em sẽ soi
sáng những ống khói nhà máy chi chít, cao thẳm, rải trên đồng lúa bát
ngát vàng thơm, cùng với nông trường to lớn, vui tươi.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
danh từ là
Nắng, công trường, màu xanh mơn mởn, lúa, màu xanh mực, đám cói, mái ngói, nhà hội trường, nhà ăn, nhà máy nghiền cói, nụ cười.
cổng trường,lúa,gạch,đám cói,mái ngói,hội trường,nhà ăn,nhà máy và ngiền cói
a. Dưới ánh trăng nàyTN1,// dòng thác nướcCN1// sẽ đổ xuống làm chạy máy phát điệnVN// ; ở giữa biển rộngTN2//, cờ đỏ sao vàngCN2// phấp phới bay trên những con tàu lớn.VN2
b. Lát sauTN//, bé QuỳnhCN// chạy vào thì thầm gì đó với chú Tiến Lê khiến chú phải xin phép bố tôi theo bé Quỳnh ra vườnVN.
c. Thoạt đầuTN1//, tôiCN1// định lấy cây búaVN1, nhưng sau khi rờ rẫm cục sắt cẩn thậnTN// , tôiCN2// biết thằng Nghi không thể nào chịu nổi một “ vũ khí” như thế này.VN2
=> cụm DT: một ''vũ khí''
Danh từ: nắng,nông trường,màu xanh,lúa,màu xanh,mực,cói,mái, ngói,nhà hội trường,nhà ăn,nhà máy nghiền ngói,nụ cười.
Động từ:rạng,nở.
Tính từ:mơn mởn,óng,đậm,cao,tươi.
Danh từ : nắng;nông trường;lúa;màu xanh;mực;đám cói;mái ngói;nhà hội trường;nhà ăn;nhà máy nghiền cói;nụ cười
Động từ : rạng ; óng ; nở
Tính từ : mơn mởn ; đậm ; cao ; tươi đỏ
Các danh từ:
a) Cánh đồng lúa
b) Bờ đê, bò, hợp tác xã
c) Vườn, những bông hoa cúc
d) Chim chích bông, bạn, nhà nông
14, danh từ là: gia đình tôi, dòng sông, loài người.
13, từ nhiều nghĩa gồm: đậu, vàng.
Học tốt~♤
14)
Những danh từ là : gia đình tôi , dòng sông lớn , loài người.
13)
Dãy câu có từ nhiều nghĩa là :
a) Bố em thích ăn xôi đậu. Anh em không thi đậu.
Trăng của các em sẽ soi sáng những ống khói nhà máy chi chít, cao thẳm, rải trên đồng lúa bát ngát vàng thơm, cùng với nông trường to lớn, vui tươi.
HT và $$$