K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 8 2017

Đáp án A

A nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại nhấn âm thứ 2.

A. interestingly/ ‘      mtrɪstɪŋli/ (adv): thú vị

B. surprisingly/sǝ’praɪzɪŋ      li/ (adv): làm ngạc nhiên

C. provincially/prǝ’vmʃǝ       li/ (adv): mang tính chất tỉnh lẻ

D. annoyingly/ǝ’nɔɪ-ɪŋ/ (adv) = irritatingly: gây khó chịu

6 tháng 8 2018

Đáp án : B

Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

15 tháng 11 2018

Đáp án B.

B nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại nhấn âm thứ 2.

A. mislead/mɪs’li:d/ (v): chỉ sai đường, đưa sai thông tin

Ex: He deliberately mistake us about the nature of their relationship: Anh ấy cố tình chỉ sai đường cho chúng tôi về bản chất của mối quan hệ của họ.

B. cover/’kʌvǝ/ (v): che phủ

Ex: She covered her face with her hands: Cô ấy dùng tay để che mặt.

C. correct/kǝ’rekt/ (v): sửa lỗi, chữa

Ex: Some eyesight problems are relatively easy to correct: một số vấn đề về thị lực khá là dễ chữa.

D. involve/m’vɔlv/ (v): bao gồm, chứa đựng

Ex: Any investment involves an element of risk: Bất kỳ vụ đầu tư nào cũng chứa đựng một yếu tố rủi ro.

23 tháng 11 2017

Đáp án A.

A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.

A. mutually / ‘mju:tʃuǝli/ (adv): lẫn nhau, qua lại

Ex: Can we find a mutually convenient time to meet?

B. apologize / ǝ’pɒlǝdʒaɪz/ (v): xin lỗi, tạ lỗi

Ex: - Go and apologize to her.

      - We apologize for the late departure of thí flight.

C. permission / pǝ’mɪʃn/ (n): sự cho phép

D. reaction / ri’ækʃn/ (n): sự phản tác dụng, sự phản ứng lại

24 tháng 9 2019

Đáp án B.

B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.

A. survival / sǝ’vaɪvl/ (n): sự sống sót, người còn lại; vật sót lại (của một thời kỳ đã qua); tàn dư, tàn tích

B. industry / ‘ɪndǝstri/ (n): công nghiệp

C. endangered / ɪn’deɪndʒǝd/ (adj): bị nguy hiểm

D. commercial / kǝ’mɜ:ʃl/ (adj): (thuộc) buôn bán;(thuộc) thương mại; (thuộc) thương nghiệp

21 tháng 7 2018

A

A. marriage /ˈmærɪdʒ/   

B. response /rɪˈspɒns/   

C. maintain /meɪnˈteɪn/ 

D. believe /bɪˈliːv/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Chọn A

19 tháng 11 2018

Chọn C

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

  A. mistake /mɪˈsteɪk/                                                                    

B. unite /juˈnaɪt/

  C. wonder /ˈwʌndər/                                                                    

D. behave /bɪˈheɪv/

Quy tắc:

- Những động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Trọng âm đáp án C rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm hai

21 tháng 2 2018

Chọn C

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Giải thích:

  A. critical /ˈkrɪtɪkl/                                     

B. motivate /ˈməʊtɪveɪt/’

  C. horizon /həˈraɪzn/                                                                    

D. dominant /ˈdɒmɪnənt/

Quy tắc: Từ có tận cùng là đuôi “-ate” có trọng âm rơi vào âm đứng cách nó một âm

Trọng âm đáp án C rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm nhất

18 tháng 2 2019

Đáp án B

Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

A. devastate /ˈde.və.steɪt/ (v): phá hủy, tàn phá.

B. determine /dɪˈtɜː.mɪn/ (v): xác định, quyết tâm.

C. stimulate /ˈstɪ.mjə.leɪt/ (v): ủng hộ, khuyến khích.

D. sacrifice /ˈsæ.krɪ.faɪs/ (v): hy sinh

4 tháng 2 2017

Chọn D

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Giải thích:

  A. example /ɪɡˈzɑːmpl/                                                                

B. disaster /dɪˈzæstər/

  C. reduction /rɪˈdʌkʃn/                                                                 

D. penalty /ˈpenəlti/

Quy tắc: Từ có tận cùng là đuôi “-ion” có trọng âm rơi vào âm đứng trước nó.

Trọng âm đáp án D rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm thứ hai