Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The noise from the nearby factory kept me _____
A. awake
B. awakened
C. waking
D. woken
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A
distract sb from st: làm ai xao nhãng việc gì
perturb sb: làm cho ai lo sợ
interrupt Sb with st: làm gián đoạn ai đó bằng điều gì (trong khi người đó đang nói)
disturb Sb: làm gián đoạn ai đó bằng điều gì (trong khi người đó đang làm việc gì đó)
Đáp án A
distract sb from st: làm ai xao nhãng việc gì
perturb sb: làm cho ai lo sợ
interrupt Sb with st: làm gián đoạn ai đó bằng điều gì (trong khi người đó đang nói)
disturb Sb: làm gián đoạn ai đó bằng điều gì (trong khi người đó đang làm việc gì đó)
Đáp án A
distract sb from st: làm ai xao nhãng việc gì
perturb sb: làm cho ai lo sợ
interrupt Sb with st: làm gián đoạn ai đó bằng điều gì (trong khi người đó đang nói)
disturb Sb: làm gián đoạn ai đó bằng điều gì (trong khi người đó đang làm việc gì đó)
B
“ The man sitting on the chair” => rút gọn mệnh đề quan hệ
“which” được dùng làm từ nối để thay thế toàn bộ nội dung câu phía trước
=> Đáp án. B
Tạm dịch: Người đàn ông ngồi trên ghế phía sau tôi tiếp tục nói chuyện trong suốt bộ phim, điều đó thực sự làm tôi khó chịu.
Đáp án C
Kiến thức: động từ khiêm khuyết
Must have + Ved/V2: suy đoán trong quá khứ It must be: Nó ắt hản là
Must + Vo: suy đoán ở hiện tại There must be:Ắt hẳn là có
Tạm dịch: Họ sống trên một con đường nhộn nhịp. Có nhiều tiếng ồn xe cộ
Chọn A
Câu ước loại 2 dùng để ước những điều không xảy ra ở hiện tại và cũng để phàn nàn về 1 việc ở hiện tại : S+ wish+ S+ would+Vnt.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án A
Ta có: keep sb awake: tỉnh táo