Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each the following questions.
Many consumers are prejudiced against commercial goods made in that country. They reject them without even before trying first.
A. fair
B. biased
C. unreasonable
D. distinguishable
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
prejudiced (adj): có thành kiến, thể hiện sự bất công
A. fair (adj): công bằng B. biased (adj): thiên vị
C. unreasonable (adj): vô lí D. distinguishable (adj): có thể phân biệt được
=> prejudiced >< fair
Tạm dịch: Nhiều người tiêu dùng có thành kiến với hàng hóa thương mại được sản xuất tại quốc gia đó. Họ từ chối chúng mà không cần thử trước.
Chọn A