Chọn và sắp xếp các từ ở ba nhóm sau thành câu:
1 em, chị em, Linh, cậu bé |
2 quét dọn, giặt, xếp, rửa |
3 nhà cửa, sách vở bát đũa, quần áo |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ai ? | làm gì ? |
---|---|
Em | quét dọn nhà cửa. |
Chị em | giặt quần áo. |
Cậu bé | xếp sách vở. |
Linh | rửa bát đũa. |
+ Hằng ngày em sẽ quét nhà, sắp xếp đồ dùng gọn gàng, ngăn nắp.
+ Vào cuối tuần em làm tổng vệ sinh cho nơi sinh hoạt cá nhân của mình.
- Nhóm 1 : Từ chỉ người. | Nhóm 2 : Từ chỉ vật. |
- Các từ : cô giáo, mẹ, cha, anh chị, bộ đội. | - Các từ : sách, bút, vở, quần áo, khăn đỏ. |
Ai | làm gì ? |
---|---|
Anh | chăm sóc, khuyên bảo em. |
Chị | chăm sóc, trông nom em. |
Em | giúp đỡ anh (chị). |
Chị em | giúp đỡ, chăm sóc nhau. |
Anh em | khuyên bảo nhau. |
Từ ghép phân loại là: bàn bạc, ghế đẩu, nhà sàn, trắng hồng, quần bò, áo rét, xinh đẹp
Từ ghép tổng họp là: bàn ghế, quần áo, nhà cửa, đường xá, hình dạng.
Từ láy là: nhanh nhẹn, phẳng lặng, chen chúc, mộc mạc.
NẾU ĐÚNG THÌ K CHO MÌNH NHÉ!
Nhóm từ ghép phân loại : ghế đẩu , nhà sàn , quần bò , áo rét ,trắng hồng
Nhóm từ ghép tổng hợp :bàn ghế , nhà cửa , hình dạng , quần áo
Nhóm từ láy :chen chúc , bàn bạc , phẳng lặng , mộc mạc , xinh đẹp , đường xá
Nếu thấy đúng thì hãy K cho mk nhé
- Anh khuyên bảo em.
- Anh em khuyên bảo nhau.
- Chị chăm sóc em.
- Chị em chăm sóc nhau.
- Anh em giúp đỡ nhau.
- Chị trông nom em.
- Anh trông nom em.
- Chị khuyên bảo em.
Từ ghép đẳng lập:nhà cửa, suy nghĩ, chài lưới, ẩm ướt
Từ ghép chính phụ: xanh ngắt, nhà máy, cười nụ, áo nâu, trắng xóa
- Từ đơn: lê-ki-ma, in-tơ-nét
- Từ ghép: sách vở, bàn ghế, đi lại, xe cộ, xanh xanh, xanh om, xanh rì, đỏ lừ, thước kẻ, quần áo, chợ búa
- Từ láy: đo đỏ, nghĩ ngợi, hoa hoét
~~~ HK TỐT !!!~~~