Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông , có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với vui : .........
- Phần nhà được ngăn bằng tường vách kín đáo : .........
- Vật bằng kim loại , phát ra tiếng kêu để báo hiệu : .........
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tìm và viết vào chỗ trống các từ Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông , có nghĩa như sau
Trái nghĩa với vui : Buồn
Phần nhà được ngăn bằng tường vách kín đáo : Buồng
Vật bằng kim loại , phát ra tiếng kêu để báo hiệu : Chuông
HT
Chứa tiếng có vần en hoặc eng , có nghĩa như sau :
- loại nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ thổi hơi vào : kèn
- Vật bằng sắt , gõ vào thì phát ra tiếng kêu để báo hiệu : kẻng
- Vật đựng cơm cho mỗi người trong bữa ăn : chén
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x
- Chỉ thầy thuốc : bác sĩ
- Chỉ tên một loài chim : chim sẻ
- Trái nghĩa với đẹp : xấu
b) Chứa tiếng có vần ât hoặc âc
- Trái nghĩa với còn : mất
- Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu : gật
- Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoặc cầu thang) : bậc
- Chỉ thầy thuốc: Bác sĩ
- Chỉ tên một loài chim: Chim sẻ
- Trái nghĩa với đẹp: Xấu xí
Chứa triếng có vần ăt hoặc ăc có nghĩa như sau:
- Ngược với phương nam: bắc
- Bấm đứt ngọn rau, hoa lá … bằng hai đàu ngón tay: ngắt
- Trái nghĩa với rỗng: đặc
- ( Sóng nước ) nổi lên rất mạnh , từng lớp nối tiếp nhau : cuồn cuộn
- Nơi nuôi , nhốt các con vật : chuồng
- Khoảng đất dài được vun cao lên để trồng trọt : luống
Chứa tiếng có vần ân hoặc âng có nghĩa như sau :
- Khoảng đất trống trước hoặc sau nhà : sân
- Dùng tay đưa vật lên : nâng
- Cùng nghĩa với chăm chỉ , chịu khó : cần cù
a) Đặt câu để phân biệt các tiếng sau:
Trả lời:
- da, gia, ra
+ Làn da của bà nội đã có nhiều nếp nhăn.
+ Gia đình em rất hạnh phúc.
+ Giờ ra chơi, cả lớp cười đùa vui nhộn.
- dao, rao, giao
+ Mẹ thái thịt bằng con dao sắc.
+ Tiếng rao của bác bán hàng từ xa vọng lại.
+ Cô giáo giao bài tập làm văn cho cả lớp.
b) Tìm tiếng có vần uôn hay uông thích hợp với mỗi chỗ trống:
Trả lời:
- Đồng ruộng quê em luôn xanh tốt.
- Nước trên nguồn đổ xuống, chảy cuồn cuộn.
Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r có nghĩa như sau :
- Làm sạch quần áo chăn màn ,… bằng cách vò chà , giũ , trong nước: giặt
- Có cảm giác khó chịu ở da , như bị bỏng : rát
- Trái nghĩa với ngang: dọc
- Đồng ruộng quê em luôn xanh tốt.
- Nước từ trên nguồn đổ xuống, chảy cuồn cuộn.
-Đồng ruộng quê em luôn xanh tốt.
-Nước từ trên nguồn đổ uồn, chảy cuồn cuộn.
Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông , có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với vui : buồn
- Phần nhà được ngăn bằng tường vách kín đáo : buồng
- Vật bằng kim loại , phát ra tiếng kêu để báo hiệu : chuông
a,buồn
b,bồng
c,chuông
hok tốt