Nêu các điểm giống và khác nhau về tính chất giữa cacbon đioxit và silic đioxit ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tham khao:
- Giống nhau: đều là oxit axit
Lấy ví dụ cả 2 chất đều tác dụng được với NaOH
- Khác nhau: Kẻ bảng so sánh sự khác nhau về tính chất vật lí và tính chất hóa học
Lấy ví dụ minh họa
- C và Si đều thể hiện tính khử hoặc tính oxi hóa trong các phản ứng hóa học
+ Đều có tính oxi hóa: ( tác dụng được với một số kim loại)
\(C+Mg\underrightarrow{^{to}}Mg_2C\\ Si+Mg\underrightarrow{^{to}}Mg_2Si\)
+ Đều có tính khử : ( tác dụng với một số phi kim)
\(C+O_2\underrightarrow{to}CO_2\\
Si+O_2\underrightarrow{to}SiO_2\)
- Khác nhau:
+ Si tác dụng mạnh được với dung dịch kiềm giải phóng khí H2 còn C thì không:
\(Si+2NaOH+H_2O\rightarrow Na_2SiO_3+2H_2\uparrow\)
+ C khử được một số oxit kim loại còn Si thì không khử được:
\(C+2FeO\underrightarrow{^{to}}2Fe+CO_2\uparrow\)
Tính chất giống nhau
- Đều có tính oxi hoá
- Đều có tính khử
Tác dụng với phi kim
Tác dụng với hợp chất:
Tham khảo:
Tính chất của SiO2:
SiO2 là oxit axit. Ở nhiệt độ cao, tác dụng với kiềm và oxit bazơ tạo thành muối silicat. Silic đioxit không phản ứng với nước.
Ví dụ:
SiO2 + 2NaOH H2O + Na2SiO3 (natri silicat)SiO2 + CaO CaSiO3 (canxi silicat)
Dãy chuyển hóa có thể là:
Các phương trình hóa học có thể là:
Chọn: D.
Đó là: Khí nitơ và khí cacbon đioxit; Khí oxi và khí cacbon đioxit; Khí oxi và hơi nước;
Khí nitơ và hơi nước.
- Giống nhau: đều là oxit axit
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
SiO2 tan chậm trong kiềm đặc nóng, tan dễ trong kiềm nóng chảy:
SiO2 + 2NaOHn,c → Na2SiO3 + H2O
- Khác nhau:
- Tính chất vật lí:
+ Chất khí không màu
+ Tan ít trong nước
- Tính chất hóa học:
+ Có tính oxi hóa
CO2 + 2Mg → C + 2MgO
- Tính chất vật lí:
+ Chất rắn
+ Không tan trong nước
- Tính chất hóa học:
+ Tan trong axit HF
SiO2 + HF → SiF4 + 2H2O