Matching Game nghĩa là gì
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Play with Matches (Đừng nghịch diêm) | You may (Bạn có thế bị) | Play with Matches (nghịch diêm) | You may (bạn có thể bị) | Get a burn (bị bỏng) | Fall of your bike(ngã khỏi xe đạp) |
Get a bum (bị bỏng) | Don't (Đừng) | ||||
Ride too fast! (Đạp xe quá nhanh!) | Run down the stairs (chạy xuống cầu thang) | ||||
You may (Bạn có thế bị) | Break your leg (làm gãy chân) |
Don’t use the cell phone while you are driving.
(Đừng sử dụng điện thoại di động khi đang lái xe.)
As I was walking down the street, I saw James driving a Porsche.
(Khi tôi đang đi trên đường, tôi thấy James đang lái con xe Porsche.)
He went to work after he fed the cats.
(Anh ấy đi làm sau khi cho mèo ăn.)
He went abroad after he finished his studies.
(Anh ấy ra nước ngoài sau khi hoàn thành việc học.)
Bring me some water before you go.
(Đem cho tôi ít nước trước khi cậu đi.)
They were told to wait till the signal was given.
(Họ được nói là đợi đến khi tín hiệu được đưa ra.)
I will wait here until you arrive.
(Tôi sẽ chờ ở đây cho đến khi bạn đến.)
As soon as he heard the news, he called me.
(Anh ấy gọi cho tôi ngay khi nghe được tin.)
Just as he entered the room the clock struck.
(Đồng hồ kêu ngay khi cậu ta vừa bước vào phòng.)
game: Point to the differernces and say = trò chơi : Chỉ vào điểm khác biệt và nói
tui tk chơi liên quân mặc dù là con gái
cho 1 L-I-K-E
Là trò chơi tìm cặp
trò chơi tìm cặp