Đặt điện áp u = 220 2 cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm R = 110Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện. Khi đó u L = 110 2 cos(100πt + π 2 )V. Công suất tiêu tụ của mạch bằng:
A. 200W
B. 440W
C. 100W
D. 300W
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Phương pháp giản đồ vecto:
- Từ hình vẽ, ta thấy rằng các vecto hợp thành một tam giác cân:
Đáp án C
Ta thấy u C chậm pha π / 2 so với u nên u cùng pha với i
Suy ra mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng
- Biểu diễn điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện dưới dạng số phức:
- Cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện:
- Biểu diễn phức điện áp hai đầu cuộn cảm:
Chọn đáp án D
Z L = 100 Ω, Z C = 200 Ω → Z = 100 2 + 100 − 200 2 = 100 2 Ω
→ I 0 = U 0 Z = 2 , 2 A
Ta có: tan φ = 100 − 200 100 = − 1 → u trễ pha hơn i góc π/4
→ i = 2,2cos(100πt + π/4) A
Ta có: A = uit → Để A < 0 thì ui < 0 → u > 0, i < 0 hoặc u < 0, i > 0
Biểu diễn trên đường tròn đa trục như hình.
Dễ thấy khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công âm ứng với từ M 1 tới M 2 , M 3 tới M 4
→ Δ φ = π 2 → Δ t = T 4 = 5.10 − 3 s = 5 ms.
Chọn đáp án D
Ta có: → u trễ pha hơn i góc π/4
→ i = 2,2cos(100πt + π/4) A
Ta có: A = uit → Để A < 0 thì ui < 0 → u > 0, i < 0 hoặc u < 0, i > 0
Biểu diễn trên đường tròn đa trục như hình.
Dễ thấy khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công âm ứng với từ M1 tới M2,M3 tới M4
s = 5 ms.
Hệ số công suất là \(\cos\varphi_{u/i}\)
\(\varphi_{u/i}=\dfrac{\pi}{6}+\dfrac{\pi}{12}=\dfrac{\pi}{4}\left(rad\right)\)
\(\Rightarrow\cos\varphi_{u/i}=\cos\dfrac{\pi}{4}=\dfrac{\sqrt{2}}{2}\)
Chọn B
φ u - φ u L = - π 2
=> mạch cộng hưởng
=> P = Pmax = U 2 R = 440W