1 km2 600m2 =........km2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(4987m^2=49dam^287m^2\\320060dam^2=32km^26000\\125600m^2=12hm^26dam^2\\9028007m^2=9km^228007m^2\)
\(12000hm^2=120km^2\)
\(12m^29dm^2=1209dm^2\)
\(\dfrac{1}{10}km^2=10ha\)
\(\dfrac{3}{4}km^2=75ha\)
\(1800ha=18km^2\)
\(\dfrac{1}{2}ha=5000m^2\)
\(1m^217cm^2=10017cm^2\)
\(6300dm^2=630000cm^2\)
\(78000dm^2=780m^2\)
\(7km^2=7000000m^2\)
\(20km^2=20000000m^2\)
\(50000000m^2=50km^2\)
1km2
12,5km2
0,189km2
14,63km2
0,046km2
0,013009km2
0,0098km2
0,9084km2
0,0034km2
7,658321km2
Đáp án
Diện tích của các châu lục
- Châu Á : 44 triệu k m 2
- Châu Âu: 10 triệu k m 2
- Châu Phi: 30 triệu k m 2
- Châu Mĩ: 42 triệu k m 2
- Châu Đại Dương: 9 triệu k m 2
- Châu Nam Cực: 14 triệu k m 2
Châu Á : 44.61 triệu km2
Châu Âu : 10.19 triệu km2
Châu Phi : 30.27 triệu km2
Châu Mĩ : 42.55 triệu km2
Châu Đại Dương : 8.53 triệu km2
Châu Nam Cực : 14 triệu km2
Học Tốt !
Mật độ dân số | Vùng phân bố chủ yếu |
- Dưới 1 người/km2 - Từ 1 – 10 người/km2 - Từ 51- 100 người/km2 - Trên 100 người/km2 |
- Bán đảo A – la – xca và phía Bắc Ca – na – đa - Hệ thống Cooc – đi – e - Dải đồng bằng hẹp vem Thái Bình Dương - Phía đông Mi – xi – xi – pi - Dải đất ven bờ phía nam Hồ Lớn và vùng duyên hải đông bắc Hoa Kì |
Mật độ dân số | Vùng phân bố chủ yếu |
Dưới 1 người/km2 | bán đảo a-lat-xca và phía bắc Canađa |
Từ 1-10 người/km2 | khu vực hệ thống Cooc-đi-e |
Từ 11-50 người/km2 | dãy đồng bằng hẹp bên Thái Bình Dương |
Từ 51-100 người/km2 | phía đông Hoa Kì |
Trên 100 người/km2 | dải đất ven hồ phía nam Hồ Lớn và vùng đồng bằng duyên hải Đông Bắc Hoa Kì |