K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 6 2017
Đáp án: D
29 tháng 3 2018

Đáp án D

Giải thích: uninteresting (adj): không thú vị = boring (adj): chán ngắt.

Các đáp án còn lại:

A. exciting (adj): thú vị

B. informative (adj): nhiều thông tin

C. attractive (adj): hấp dẫn

Dịch nghĩa: Nhiều người đã bỏ ra ngoài sớm vì bộ phim không hề thú vị chút nào.

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.Question 19: He’s sneezing so much because the air is not clean.A.polluted               B. unpolluted                    C. clean                       D. amazing  Question 20: The fish are deadA.growing near water         B.no longer alive     C.think of an idea     D.made uncleanMark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 19: He’s sneezing so much because the air is not clean.

A.polluted               B. unpolluted                    C. clean                       D. amazing  

Question 20: The fish are dead

A.growing near water         B.no longer alive     C.think of an idea     D.made unclean

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question  21.The building in the city is modern

A. new                   B. historic                    C.exciting                D.bigger

Question 22.He usually drives a car carefully.

A.careless             B.careful                      C.carelessly              D.interestingly 

   Environmental pollution is a term that(23)……….to all the way by which man pollutes his surroundings. Man dirties the air with gases and smoke,(24) …….the water with chemicals and other substances, and damages the soil with (25)………many fertilizers and pesticides. Man also pollutes his surroundings(26)……..various other ways for (27)……….., people run natural be run natural beauty by scattering little on the land and in the water. 

Question 23:A.refers             B.to refer        C.refer           D.refered 

Question 24:A.poisonous        B.poisons        C.poison           D.poisoining 

Question 25:A.to                     B.too               C.on                   D.for 

Question 26:A.at                     B.of                 C.about              D.in 

Question 27:A.example          B.other            C.only                D.about

1
22 tháng 1 2022

A

B

B

C

Question 23:A.refers             B.to refer        C.refer           D.refered 

Question 24:A.poisonous        B.poisons        C.poison           D.poisoining 

Question 25:A.to                     B.too               C.on                   D.for 

Question 26:A.at                     B.of                 C.about              D.in 

Question 27:A.example          B.other            C.only                D.about

À tại chị ngu mỗi anh mà lười làm nên hỏi:>

20 tháng 2 2019

Chọn A.

Đáp án A
A. cancelled: hủy bỏ
B. postponed: trì hoãn
C. scheduled: theo kế hoạch
D. interrupted: bị gián đoạn
Do nguyên nhân có 1 cơn bão mạnh nên động từ “call off” khi nói về chuyến bay mang nghĩa là hủy bỏ. Vậy từ đồng nghĩa phù hợp là “cancel”
Dich: Chuyến bay bị hủy vì có một cơn bão rất mạnh.

20 tháng 5 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

recover (v): khôi phục, hồi phục

   A. find (v): tìm kiếm                                      B. sell (v): bán

   C. take back: lấy lại                                       D. escape (v): thoát ra

=> recover = take back

Tạm dịch: Bởi vì làm việc chăm chỉ, anh ấy đã có thể khôi phục những tổn thất từ vụ tai nạn.

Chọn C

21 tháng 8 2019

Đáp án C

Giải thích: Recover (v) = hồi phục lại

                    Take back (v) = lấy lại

Dịch nghĩa: Bởi vì sự làm việc chăm chỉ của mình, ông đã có thể phục hồi những thua lỗ của mình từ tai nạn.

          A. find (v) = tìm thấy, tìm kiếm

          B. sell (v) = bán

          D. escape (v) = trốn thoát, đào tẩu

16 tháng 10 2017

Tạm dịch: Kế hoạch của anh ta bị bác bỏ bởi vì nó không khả thi.

feasible (adj): khả thi = attainable (adj): có thể đạt được/thực hiện được

Chọn C

Các phương án khác:

A. unrealistic (adj): không thực tế

B. inconceivable (adj): không thể tưởng tượng được

D. attractive (adj): hấp dẫn

21 tháng 5 2018

Đáp án C

Infectious = contagious (truyền nhiễm)

28 tháng 1 2018

Đáp án : A

significant = considerable: đáng kể

indispensable: không thể thiếu được

excessive: quá mức, thừa

insubstantial: ít ỏi

14 tháng 5 2018

Đáp án D

Giải thích: Succession (n) = sự thừa kế, tiếp quản

                    Replacement (n) = sự thay thế

Dịch nghĩa: Vị hoàng tử là người tiếp theo theo thứ tự của sự thừa kế ngôi vị.

A. death (n) = cái chết              

B. eating (n) = việc ăn uống

C. height (n) = độ cao