Một người cận thị phải kính sát mắt có độ tụ −2,5 dp. Khi đeo kính đó, người ấy có thể nhìn rõ các vật gần nhất cách kính 24 cm. Khoảng nhìn rõ của mắt khi không đeo kính gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 26 cm.
B. 15 cm.
C. 50 cm.
D. 40 cm.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A
+ Sơ đồ tạo ảnh:
A B ⎵ d ∈ d C , d V → O 1 A 1 B 1 ⎵ d / d M = O C C ; O C V ⎵ 0 → M a t V 1 d C + 1 l − O C C = D k 1 d V + 1 l − O C V = D k
⇒ 1 d C + 1 l − O C V = 1 d V + 1 l − O C V ⇒ 1 0 , 2 − 0 , 05 + 1 0 , 05 − O C C = 1 ∞ + 1 0 , 05 − 0 , 45
⇒ O C C = 7 44 = 0 , 159 m
Chọn B
+ Sơ đồ tạo ảnh:
A B ⎵ d = d C → O 1 A 1 B 1 ⎵ d / d M = O C C ⎵ l → M a t V = 1 d C + 1 l − O C C = D K
+ Khi
l = 0 , 03 m ⇒ 1 0 , 23 − 0 , 03 + 1 0 , 03 − O C C = 1 ⇒ O C C = 0 , 28 m
+ Khi
l = 0 ⇒ 1 d C + 1 − O C C = 1 ⇒ d C = 7 32 = 0 , 21875 m
a) Tiêu cự và độ tụ của thấu kính cần đeo:
f = - O C V = - 50 c n = - 0 , 5 m ⇒ D = 1 f = - 2 d p .
Khi đeo kính: d ' C = - O C C = - 10 c m ⇒ d C = d ' C f d ' C - f = 12 , 5 c m
Vậy, khi đeo kính người này nhìn rõ vật đặt gần nhất cách mắt một khoảng 12,5 cm.
b) Ta có: f 1 = 1 D 1 = - 100 c m ;
d ' C = - O C C = - 10 c m ⇒ d C = d ' C f 1 d ' C - f 1 = 11 c m ; d ' V = - O C V = - 50 c m ⇒ d V = d ' V f 1 d ' V - f 1 = 100 c m
Vậy, khi đeo kính có độ tụ -1 dp, người này nhìn rõ các vật cách mắt từ 11 cm đến 100 cm.
Chọn D
+ Vì kính đeo sát mắt nên:
• Với
D 1 : f k = − O C V = − 2 3 m ⇒ D 1 = 1 f 1 = − 1 , 5 d p
• Với
D 2 : d = 0 , 25 m d / = − O C C = − 0 , 5 m ⇒ D 2 = 1 f 2 = 1 d + 1 d / = 1 0 , 25 + 1 − 0 , 5 = 2 d p
⇒ D 1 + D 2 = − 1 , 5 + 2 = + 0 , 5 d p
Ta có: f = 1 D = - 0 , 4 m = - 40 c m .
a) Khi đeo kính nếu đặt vật tại C C K (điểm cực cận khi đeo kính), kính sẽ cho ảnh ảo tại C C (điểm cực cận khi không đeo kính) và nếu đặt vật tại C V K (điểm cực viễn khi đeo kính), kính sẽ cho ảnh ảo tại CV (điểm cực viễn khi không đeo kính). Do đó:
d C = O C C K = 25 c m ⇒ d C ' = d C f d C - f = - 15 , 4 c m = - O C C ⇒ O C C = 15 , 4 c m ;
d V = O C V K = ∞ ⇒ d V ' = f = - 40 c m = - O C V ⇒ O C V = 40 c m .
Vậy: giới hạn nhìn rõ của mắt người đó khi không đeo kính cách mắt từ 15,4 cm đến 40 cm.
b) Ta có: f 1 = 1 D 1 = - 0 , 5 m = - 50 c m ; d C 1 ' = - O C C = - 15 , 4 c m
⇒ d C 1 = d C 1 ' f 1 d C 1 ' - f 1 = 22 , 25 c m = O C C K 1 ; d ' V 1 = - O C V = - 40 c m ⇒ d V 1 = d V 1 ' f 1 d V 1 ' - f 1 = 200 c m
Vậy: khi đeo kính có độ tụ - 2 dp thì người đó sẽ nhìn rõ các vật đặt cách mắt từ 22,25 cm đến 200 cm (đây là trường hợp bị cận thị mà đeo kính chưa đúng số).
Chọn B
Sơ đồ tạo ảnh:
A B ⎵ d = 0 , 25 − l → O k A 1 B 1 ⎵ d / d M = O C V ⎵ l → M a t V
⇒ 1 d V + 1 l − O C V = D K ⇒ D 1 = 1 ∞ + 1 0 , 01 − 0 , 51 = − 2 d p D 2 = 1 0 , 11 − 0 , 01 + 1 0 , 01 − 0 , 51 = 8 ⇒ D 1 + D 2 = 6 d p
Sơ đồ tạo ảnh:
A B ⎵ d = 0 , 25 − l → O k A 1 B 1 ⎵ d / d M ∈ O C C ; O C V ⎵ 0 → M a t V 1 d C + 1 − O C C = D K 1 d V + 1 − O C V = D K
⇒ 1 0 , 1 + 1 − O C C = 6 1 d V + 1 − 0 , 51 = 6 ⇒ O C V = 0 , 25 m d V = 51 406 m = x ⇒ O C C − x = 0 , 12 m
Chọn B
+ Sơ đồ tạo ảnh:
A B ⎵ d ∈ d C , d V → O 1 A 1 B 1 ⎵ d / d M = O C C ; O C V ⎵ 0 → M a t V 1 d C + 1 0 , 01 − O C C = D k 1 d V + 1 0 , 01 − O C V = D k
⇒ 1 d C + 1 0 , 01 − 0 , 11 = D k 1 ∞ + 1 0 , 01 − 0 , 26 = D k ⇒ D k = − 4 d p = D 1 d C = 1 6 m ⇒ x = d c + 0 , 01 ⇒ D 1 x = − 53 75
Chọn A
Sơ đồ tạo ảnh:
A B ⎵ d = 0 , 25 − l → O k A 1 B 1 ⎵ d / d M = O C V = ∞ ⎵ l → M a t V 1 d C + 1 − O C C = D k 1 d v + 1 − O C V = D k
⇒ 1 0 , 24 + 1 − O C C = − 2 1 ∞ + 1 − O C V = − 2 ⇒ O C C = 0 , 15 m O C V = 0 , 4 m ⇒ C C C V = O C V − O C C = 0 , 25 m