K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 6 2019

Đáp án là A

such => so

Question 25. My sister has so many homework to do that she has no time to go out.A. many homework                 B. no time           C. has                   D. thatMark the letter A, B, C or Don your answer sheet to indicate the most meaningful sentencewritten from the given words.Question 26. My friend /suggest/1/improve/ social skills.A. My friend suggest I should improve my social skills.B. My friend suggested I improving my social skills.C. My friend suggested that I should improve my...
Đọc tiếp

Question 25. My sister has so many homework to do that she has no time to go out.

A. many homework                 B. no time           C. has                   D. that

Mark the letter A, B, C or Don your answer sheet to indicate the most meaningful sentence

written from the given words.

Question 26. My friend /suggest/1/improve/ social skills.

A. My friend suggest I should improve my social skills.

B. My friend suggested I improving my social skills.

C. My friend suggested that I should improve my social skills.

D. My friend suggested I improves my social skills.

Question 27. Although/he /tired/he/have to/finish /homework.

A. Although he is tired, he have to finish the homework.

B. Although he was not tired, he has finish his homework

C. Although he was tired, he had to finish his homework

D. Although he tired, he has to finish the homework.

1
21 tháng 10 2021

25 A

26 C

27 C

12 tháng 11 2018

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích:

Dựa vào ngữ cảnh, mệnh đề sau “that” phải dùng ở cấu trúc thì tương lai đơn ở thể bị động.

Cấu trúc thì tương lai đơn: S + will + Vo

Bị động: S + will + be + V.p.p

Sửa: use to do => be used to do

Tạm dịch: Người ta tin rằng trong tương lai gần, robot sẽ được sử dụng để làm những việc như nấu ăn.

Chọn C 

28 tháng 10 2017

Mark the letter A,B,C or D to show the underlined part that needs correction

1. These televisions (are) all (too) expensive for [(we to buy)] at (this time)

A B C D

2. Mi has [(such)] many things (to do) that she (has) no time (to go out)

A B C D

3. My bother (is) too (young) [(not to)] do volunteer (work)

A B C D

17 tháng 11 2018

Đáp án là A

writings => writers

30 tháng 8 2018

Đáp án là B.

such => so. Cấu trúc “quá ... đến nỗi.” : so ... that

10 tháng 8 2018

Đáp án là B

Khi so sánh 2 người, vật thì không thể dùng so sánh hơn nhất mà dùng so sánh hơn-> “the better”.

1 tháng 7 2019

Đáp án B

13 tháng 9 2017

D – has such many things => so many things. (cấu trúc so / that dùng cho danh từ có „many‟, „few‟, „much‟, „little‟ đứng trước).

23 tháng 8 2017

Đáp án : C

C: qualifiers -> qualifications

ở đây phải dùng từ có nghĩa là bằng cấp (qualification)