Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlinedpart that needs correction
Daisy has such many things to do that she has to no time to go out.
A. such
B. to do
C. has
D. to go
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Dựa vào ngữ cảnh, mệnh đề sau “that” phải dùng ở cấu trúc thì tương lai đơn ở thể bị động.
Cấu trúc thì tương lai đơn: S + will + Vo
Bị động: S + will + be + V.p.p
Sửa: use to do => be used to do
Tạm dịch: Người ta tin rằng trong tương lai gần, robot sẽ được sử dụng để làm những việc như nấu ăn.
Chọn C
Mark the letter A,B,C or D to show the underlined part that needs correction
1. These televisions (are) all (too) expensive for [(we to buy)] at (this time)
A B C D
2. Mi has [(such)] many things (to do) that she (has) no time (to go out)
A B C D
3. My bother (is) too (young) [(not to)] do volunteer (work)
A B C D
Đáp án là B.
such => so. Cấu trúc “quá ... đến nỗi.” : so ... that
Đáp án là B
Khi so sánh 2 người, vật thì không thể dùng so sánh hơn nhất mà dùng so sánh hơn-> “the better”.
D – has such many things => so many things. (cấu trúc so / that dùng cho danh từ có „many‟, „few‟, „much‟, „little‟ đứng trước).
Đáp án : C
C: qualifiers -> qualifications
ở đây phải dùng từ có nghĩa là bằng cấp (qualification)
Đáp án là A
such => so