K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 11 2019

Đáp án C

Kiến thức phát âm

A. mutual /'mju:t∫(ə)l/                                             B. enthusiasm /ɪn'θju:zɪaz(ə)m/

C. rumour /'ru:mə/                                                  D. stdent /'stju:d(ə)nt/

=> Phương án C “u" được phát âm là /u:/, các đáp án còn lại được phát âm là /ju:/

19 tháng 8 2018

Đáp án C

Cách phát âm của đuôi -ed

Phần gạch chân của phần C phát âm là /t/, của các từ còn lại là /d/.

29 tháng 3 2018

Đáp án C

Kiến thức phát âm

A. strength /'streηθ/                                        B. event /i’vent/

C. athlete /'æθ1i:t/                                          D. wrestling/'resliη/

=> Phương án c phần gạch chân được phát âm là /i:/, các phương án còn lại được phát âm là /e/.

13 tháng 7 2019

Đáp án D

Kiến thức về phát âm

A. Entry /'entri/ (n): lối vào; sự đi vào, sự gia nhập

B. Ready /'redi/ (adj): sẵn sàng

C. Comfy /'kʌmfi / (adj): tiện lợi, thoải mái

D. Occupy /'ɒkjəp/ (v): chiếm (địa điểm; tâm trí); ở

=> Câu D “y” được phát âm là /ai/, các đáp án còn lại được phát âm là /i/.

4 tháng 12 2018

Đáp án D

Kiến thức cách phát âm của nguyên âm

Phần gạch chân của phần D phát âm là /æ/, của các từ còn lại phát âm là /ei/.

A. date /deɪt/                   B. face /feɪs/                    C. page /peɪdʒ/        D. map /mæp/

12 tháng 9 2017

Đáp án A

Kiến thức về phát âm

A. chemical /'kem.ɪ.kl/ (adj): thuộc về hóa học

B. approach /ə'prəʊt/ (n): cách tiếp cận

C. achieve /ə'ti:v/ (v): đạt được

D. challenge /‘tæ.ɪndʒ/ (n): thử thách

=> Câu A “ch” được phát âm là /k/, còn lại được phát âm là /t/.

22 tháng 4 2019

Đáp án B

Kiến thức về phát âm

A. attention /ə’ten∫n/                                      B. situation /,sit∫u’ei∫n/ 

C. instance /'instəns/                                       D. obtain /əb'teɪn/

=> Phương án B phần gạch chân được phát âm là /t/, các phương án còn lại được phát âm là /t/

5 tháng 9 2017

Đáp án C

Kiến thức về phát âm

A. foot /fʊt/                                                    B. look /lʊk/

C. smooth /smu:ð/                                          D. Should flʊd/

=> Phương án C phần gạch chân được phát âm là /u:/, các phương án còn lại được phát âm là /u/.

18 tháng 2 2018

Đáp án B

Kiến thức về phát âm

A. cleaned /kli:nd/: đuôi –ed được phát âm là /d/

B. learned có 2 cách phát âm. Nếu learned là tính từ thì –ed được phát âm là /id/.

Nếu learned là động từ ở dạng quá khứ/quá khứ phân từ thì –ed được đọc là /d/.

C. opened /’oupənd/: đuôi –ed được phát âm là /d/

D. leaned /li:nd/: đuôi –ed được phát âm là /d/

=> Phương án B đuôi –ed được phát âm là /id/, các phương án còn lại phần gạch chân được phát âm là /d/.

23 tháng 1 2018

Đáp án B

Kiến thức về phát âm

“-ed” được phát âm là:

+ /t/: khi âm tận cùng trước nó là /s/, /tʃ/, /ʃ/, /k/, /p/, /f/

+ /id/: khi trước –ed là /t/ và /d/

+ /d/: khi âm tận cùng trước –ed là nguyên âm và các phụ âm còn lại

=> Đáp án B