K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 6 2017

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ

take pride of sth: tự hào về điều gì

Tạm dịch: Bà Robinson rất tự hào về khả năng nấu nướng của bà ấy.

Chọn D

20 tháng 1 2019

Đáp án D.

Chỗ trống cần một danh từ vì trước nó là tính từ great và sau đó là giới từ to.

- enjoyment (n): niềm vui, sự thích thú.

Ex: Acting has brought me enormous enjoyment: Việc đóng phim đã mang lại cho tôi một niềm vui to lớn.

5 tháng 3 2018

Chọn đáp án D

Ta thấy phía trước vị trí trống là tân ngữ của câu và câu trước nó là một tính từ nên chỉ có thể điền một danh từ.

Vậy ta chọn đáp án đúng là D.

Tạm dịch: Susan đã đạt được thành công lớn trong sự nghiệp của cô ấy nhờ sự chăm chỉ làm việc của mình.

18 tháng 9 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. standard [n]: Tiêu chuẩn                  B. developmenfln [n]: Sự phát triển

C. contribution [n]: Sự đóng góp          D. progress [n]: Sự tiến bộ, sự tiến triển

Dịch nghĩa: Nhờ có sự khích lệ của người bố, cô ấy đã có một sự tiến bộ vượt bậc trong việc học tập.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

23 tháng 3 2019

Đáp án A

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải thích: Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định.

There has been..., hasn’t there?

Tạm dịch: Doanh số bán lẻ đã tăng có phải không? 

7 tháng 12 2017

Chọn B.

Đáp án B. 

take on: thuê, tuyển

A. fire: sa thải

B. employ: thuê

C. lay off: sa thải

D. apply: nộp đơn xin

Dịch: Công ty phải thuê 200 nhân viên để hoàn thành kế hoạch.

11 tháng 6 2018

Đáp án D.

Chỗ trống cần một danh từ vì trước nó là tính t great và sau đó là giới từ to.

- enjoyment (n): niềm vui, sự thích thú.

Ex: Acting has brought me enormous enjoyment: Việc đóng phim đã mang lại cho tôi một niềm vui to lớn

14 tháng 11 2019

Đáp án : C

Find something + adj = thấy cái gì thế nào. Adj này để bổ nghĩa cho something. Exhausting = gây ra sự mệt mỏi. Exhausted = bị mệt mỏi. Finds her job exhausting = thấy nghề của mình gây ra sự mệt mỏi