Cho các trường hợp sau:
1, Fe + dung dịch C u C l 2 .
2, Cu + dung dịch F e C l 3 .
3, Fe + dung dịch H 2 S O 4 .
4, Cu + dung dịch F e C l 2 .
Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Hiện tượng: mẫu Ca tan dần và có khí không màu bay lên
b. Hiện tượng: mẫu kali tan dần và có khí không màu bay lên sau đó xuất hiện kết tủa nâu đỏ
c. Hiện tượng: mẫu Cu tan dần sau đó có chất rắn màu trắng bạc bám lên thanh đồng
d. Hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng keo và khi đổ ngược lại thì kết tủa đó tan dần
e. Hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng keo
f. Hiện tượng: bột sắt tan dần, xuất hiện khí không màu bay lên, xuất hiện kết tủa trắng xanh ( nếu để ngoài không khí kết tủa trắng xanh sẽ hóa nâu đỏ )
g. Hiện tượng: mẫu nhôm tan dần, xuất hiện khí không màu bay lên
h. Hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng keo
i. Hiện tượng: ban đầu sẽ không thấy kết tủa xuất hiện nhưng sau đó thì có
Cô sửa một chút
i. Ban đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần đến khi thu được dd trong suốt.
Đáp án B
1, 2, 4 không xảy ra ăn mòn điện hóa vì đây là những quá trình ăn mòn hóa học
Chọn B.
(a) Cu dư + Fe(NO3)3 ® Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2.
(b) CO2 dư + KOH ® KHCO3.
(c) Na2CO3 + Ca(HCO3)2 ® CaCO3 + 2NaHCO3.
(d) Fe + 2FeCl3 dư ® 3FeCl2.
(e) BaO + H2O ® Ba(OH)2 sau đó Al2O3 + Ba(OH)2 ® Ba(AlO2)2 + H2O.
(f) Fe2O3 + 6HCl dư ® 2FeCl3 + 3H2O sau đó 2FeCl3 + Cu ® 2FeCl2 + CuCl2.
Vậy có 3 thí nghiệm thoả mãn là (b), (c), (e).
Chọn D.
Các thí nghiệm b, d.
TN1: Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2.
TH2: CO2 dư + NaOH → NaHCO3.
TH3: Na2CO3 + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + 2NaHCO3.
TH4: Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2.
TH5: Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O.
Fe (dư) + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2.
TH6: 4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O.
Chọn D.
Các thí nghiệm b, d.
TN1: Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2.
TH2: CO2 dư + NaOH → NaHCO3.
TH3: Na2CO3 + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + 2NaHCO3.
TH4: Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2.
TH5: Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O.
Fe (dư) + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2.
TH6: 4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
Đáp án C
(a) Không xảy ra.
(b) FeS + HCl ® FeCl2 + H2S
(c) AgNO3 + Fe(NO3)2 ® Fe(NO3)3 + Ag
(d) 2Al + 2NaOH + 2H2O ® 2NaAlO2 + 3H2
(e) NaOH + NaHCO3 ® Na2CO3 + H2O
(f) Cu + 2FeCl3 ® CuCl2 + 2FeCl2
Chọn C.
(a) Không xảy ra.
(b) FeS + HCl ® FeCl2 + H2S
(c) AgNO3 + Fe(NO3)2 ® Fe(NO3)3 + Ag
(d) 2Al + 2NaOH + 2H2O ® 2NaAlO2 + 3H2
(e) NaOH + NaHCO3 ® Na2CO3 + H2O
(f) Cu + 2FeCl3 ® CuCl2 + 2FeCl2
Đáp án C
Các mệnh đề d, e.
+ TN a: tạo phức [Ag(NH3)2]OH.
+ TN b: Không có phản ứng.
+ TN c: Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2. Sau đó: 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2.
→ tỉ lệ 1:1 nên Ba(OH)2 dư
+ TN d: NaAlO2(dư) + HCl + H2O → Al(OH)3 + NaCl
+ TN e: Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2.
Tỉ lệ 1:1 → FeCl3 dư.
+ TN f: 2FeBr2 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 2Br2 + 7H2O.
+ TN g: không tác dụng
+ TN h:
9Fe(NO3)2 + 12HCl → 3NO + 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 + 6H2O.
9 → 5 → 4
3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O.
22,5 ←15
2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+.
9← 4,5
Tỉ lệ mol 1:3 → Cu hết, không tạo thêm chất rắn nào.
+ TN i: Na2S và CaCl2: không tác dụng.
+ TN j: 1 mol Al + 1 mol Zn tác dụng vừa đủ với 3 mol NaOH → không tạo ra chất rắn, cũng không có rắn dư