K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 3 2017

Chọn A

27 tháng 12 2021

a) B

b) D       Giải: 2,5 × 40 : 100 = 1 ( tấn ) = 1000kg

c) D

d) D

27 tháng 12 2021

mình có chỉ cách giải 1 bài cho bn r á nha:)

19 tháng 7 2018

Phương pháp giải:

 - Đếm các hình tam giác đơn.

 - Ghép hình, đếm tiếp cho đến hết tất cả các hình tam giác.

Lời giải chi tiết:

Bài 30: Luyện tập | Vở bài tập Toán lớp 2

Hình trên có các hình tam giác là: 1; 2; 3; 4; 1+2; 2+3; 3+4; 4 +1.

Chọn đáp án D. 8.

3 tháng 12 2019

Phương pháp giải:

- Đếm các hình tứ giác đơn.

- Ghép hình rồi đếm tiếp cho đến hết.

Lời giải chi tiết:

Bài 26 : 47 + 5 | Vở bài tập Toán lớp 2

Hình trên có 9 hình tứ giác. Đó là: Hình 1; 2; 3; 4; 1+2; 2+3; 3+4; 4+1; 1+2+3+4.

Chọn đáp án D. 9

ĐỀ 1 Bài 1 (3,5đ): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Số thập phân gồm 5 chục, 4 phần mười, 7 phần nghìn được viết là: A. 5,47 B. 50,47 C. 50,407 D. 50,047 Câu 2: Giá trị của biểu thức là: A. 541,53 B. 504,153 C. 540,153 D. 541,503 Câu 3: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất để điền vào ô trống: 12,13 < □,12 A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 4: Cho 3m2 25cm2 = ... dm2 Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 325 B. 30,25 C....
Đọc tiếp


ĐỀ 1
Bài 1 (3,5đ): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số thập phân gồm 5 chục, 4 phần mười, 7 phần nghìn được viết là:
A. 5,47
B. 50,47
C. 50,407
D. 50,047
Câu 2: Giá trị của biểu thức là:
A. 541,53
B. 504,153
C. 540,153
D. 541,503
Câu 3: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất để điền vào ô trống: 12,13 < □,12
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 4: Cho 3m2 25cm2 = ... dm2
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 325
B. 30,25
C. 300,25
D. 32,5
Câu 5: Số dư của phép chia này là:
 
A. 0,003
B. 0,03
C. 0,3
D. 3
Câu 6: Cho 3 mảnh gỗ hình chữ nhật có kích thước như nhau và chiều dài mỗi mảnh gấp 3 lần chiều rộng. Ghép 3 mảnh gỗ đó ta được một hình vuông có chu vi bằng 72cm. Diện tích một mảnh gỗ hình chữ nhật là :
A.24cm2
B.108cm2
C.18cm2
D. 1728cm2
Bài 2 (1đ): Tìm X
a. 18,7 – X = 5,3 x 2
b. 0,096 : X = 0,48 : 0,01
Bài 3 (2đ) Đặt tính và tính:
456,25 + 213,98
578,4 – 407,89
55,07 x 4,5
78,24 : 1,2
Bài 4 (2 điểm): Giải toán
Cửa hàng ban đầu bán một đôi giày giá 400000 đồng. Lần thứ nhất cửa hàng hạ giá 12% giá ban đầu. Cuối năm, cửa hàng tiếp tục hạ tiếp 10% giá trước đó. Hỏi sau hai lần hạ giá, đôi giày đó giá bao nhiêu tiền?
Bài 5 (1,5 điểm):
a. Tính bằng cách thuận tiện:
b. So sánh A và B, biết:
A = 18,18 x 2525,25
B = 25,25 x 1818,18
Bài 6 (0,5 điểm): Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 7,3cm, chiều cao là 4,6cm. Diện tích của hình tam giác đó là bao nhiêu ?

 

6
9 tháng 1

Câu 1: Số đó là: \(50,407.\)

⇒ Chọn đáp án C.\(50,407.\)

9 tháng 1

Câu 2: Giá trị của biểu thức nhưng chưa có biểu thức, bạn xem lại đề.

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :Câu 1: (1 điểm)   Tỉ số phần trăm của 4 và 25  là:A.0,16 %                                  B. 1,6%C.4    %                                    D. 16%Câu 2:(1điểm): Phân số     được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là  :A. 24%                                    B. 48%C. 20 %                                   D. 0,24 %Câu 3: (1 điểm)  Số dư trong phép chia 25,65 : 24 nếu chỉ lấy hai...
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: (1 điểm)   Tỉ số phần trăm của 4 và 25  là:

A.0,16 %                                  B. 1,6%

C.4    %                                    D. 16%

Câu 2:(1điểm): Phân số     được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là  :

A. 24%                                    B. 48%

C. 20 %                                   D. 0,24 %

Câu 3: (1 điểm)  Số dư trong phép chia 25,65 : 24 nếu chỉ lấy hai chữ số ở phần thập phân của thương  là :

A. 21                                         B.2,1

C.0,21                                      D. 0,021

Câu 4: (1 điểm) Kết quả phép chia 69,12 : 2,7   là :

A.  2,56                                  B.  25,6                               

C. 256                                   D.  26,5                       

Câu 5: (1 điểm) Một lớp học có 18 học sinh nam và 12 học sinh nữ . Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và học sinh cả lớp là:

A. 0,4 %                             B. 40 %

C. 0,6 %                             D. 60 %

Câu 6: (1 điểm)Biết 6,5 lít dầu hỏa cân nặng 4,94 kg . Số lít dầu hỏa để cân nặng 7,6 kg  là :

  A. 1 lít                                B. 10 lít  

  C. 4,225 lít                         D. 100 lít

4
23 tháng 12 2021

Câu 1: D

Câu 2: A

23 tháng 12 2021

Câu 1: D

Câu 2: A

2 tháng 6 2019

Chọn B

10 tháng 1 2022

ghi từng tí thôi em ghi vậy bị loạn đầu ng ta em

10 tháng 1 2022

Đúng đấy

7 tháng 4 2021

chọn D

PHẦN I: (4 điểm)  Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.1. Số nhân với 16,5 để được kết quả 1650 là:​A. 10          B. 100                  C. 0,1         D. 0,012.   Hỗn số 3 được viết dưới dạng số thập phân là:  A. 3,52               B. 35,2                     C.0,0352              D.  0,352             3. Số thích hợp vào chỗ chấm: 7m27dm2 = …….m2  là:          A. 7,7​         B. 7,07​​    C. 77                  ...
Đọc tiếp

PHẦN I: (4 điểm)  Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

1. Số nhân với 16,5 để được kết quả 1650 là:

​A. 10          B. 100                  C. 0,1         D. 0,01

2.   Hỗn số 3 được viết dưới dạng số thập phân là:  

A. 3,52               B. 35,2                     C.0,0352              D.  0,352             

3. Số thích hợp vào chỗ chấm: 7m27dm2 = …….m2  là:

          A. 7,7​         B. 7,07​​    C. 77                    D.707

4. Một khu đất hình chữ nhât có chiều dài 200m, chiều rộng 100m thì diện tích của khu đất đó là :

         A. 200ha             B. 20ha                    C. 20ha                  D. 2ha

5. 30% của tổng 142 và 58 là:

          A. 42,6               B. 17,4                   C.60                      D.15

6. Một cửa hàng có tấn gạo. Cửa hàng đó có số tạ gạo là:  

         A. 0,75tấn                  B. 0,75tạ                    C. 7,5tạ                    D. 75 tạ

7. Biết 24,□5 < 24,15. Chữ số điền vào ô trống là:   

          A. 0                       B. 1                          C. 2                          D. 3

8. Một cửa hàng bán được 4,5 tạ gạo, bằng 72% lượng gạo trước khi bán. Số ki lô gam gạo còn lại của cửa hàng là:

​​A.324 kg                   B. 625 kg                    C. 175 kg           D. 16 kg

PHẦN II: (6 điểm) Làm các bài tập sau:

Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính

 34,56 +287,35             658,90 – 72,54              24,05 x 6,7              28,08 : 1,2

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 2: (3 điểm) Bác An mua được mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng kém chiều dài 12m. Bác dự định sử dụng 45% diện tích mảnh đất để đào ao thả cá. Tính diện tích phần còn lại của mảnh đất?

Bài giải

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 3: (1 điểm) Tính nhanh: 

   

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

3

Câu 1: B

2 tháng 1 2022

B nha bn