Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm?
a. 5 dag … 50 g
b. 8 tấn … 8100 kg
c. 4 tạ 30kg…4 tạ 3 kg
d. ½ ngày … 12 giờ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hướng dẫn giải:
a) 1 yến = 10 kg
3 yến 2kg = 32 kg
6 yến = 60 kg
4 yến 3kg = 43 kg
b) 1 tạ = 100 kg
5 tạ 25kg = 525 kg
8 tạ = 800 kg
2 tạ 4kg = 204 kg
c) 1 tấn = 1000 kg
3 tấn 30kg = 3030 kg
7 tấn = 7000 Kg
9 tấn 500kg = 9500 kg.
Bài 2:
a: 0,001 tạ=10g
b: 1,048m2=1048000mm2
c: 1km62m=10,62hm
d: 763cm2=0,0763m2
a) 25 tấn 6 tạ = 2560 yến. 12 tạ 3 yến = 123 yến.
b) 2 tấn 34 kg = 2034 kg. 2 tạ 345 kg = 5 tạ 45 kg.
c) 5 yến 6 kg = 560 hg. 123 yến = 12 tạ 3 yến.
d) 5 kg 6 dag = 50 hg 60 g. 12 kg 34 g = 12034 g.
a) 18 yến = 180 kg
b) 12 tấn = 120 tạ
c) 3kg 5g = 3005 g
d) 4000 kg = 4 tấn
a.
3 kg = 3000 g 12 tấn = 120 tạ
4000 g = 4 kg 20 dag = 2 hg
b.
2 giờ = 120 giây 4000 năm = 40 thế kỉ
Nửa giờ = 30 phút 3 phút 20 giây = 200 giây
4,7 tấn = 47 tạ = 470 yến = 4700 kg
600 kg = 60 yến = 6 tạ = 0,6 tấn
8,3 kg = 83 hg = 830 dag = 8300 g
1200 g = 120 dag = 12 hg = 1,2 kg
Đúng 100% luôn nha!
k cho mình nha!
5dag = 50g
4 tạ 30 kg = 430 kg > 4 tạ 3kg = 403 kg
8 tấn = 8000 kg < 8100 kg
3 tấn 500 kg = 350 kg
a) 10 yến = 100 kg yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b) 5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c) 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
a. 5 dag = 50 g
b. 8 tấn < 8100 kg
c. 4 tạ 30kg > 4 tạ 3 kg
d. ½ ngày = 12 giờ
hh